Trang chủ / Tin Thị trường / Giá giấy cuộn Carton ngày 24/10: Biên độ tăng giá chủ yếu từ 100-200 đồng/kg

Giá giấy cuộn Carton ngày 24/10: Biên độ tăng giá chủ yếu từ 100-200 đồng/kg

Giấy cuộn Carton ngày 24/10: Biên độ tăng giá chủ yếu từ 100-200 đồng/kg

Hầu hết các đơn hàng đã điều chỉnh tăng giá phổ biến từ 100-200 đồng/kg trên cả nước so với giá đầu tháng 10. Việc điều chỉnh tăng giá đã phần nào thúc đẩy thị trường tăng trưởng nhẹ về lượng hàng bán ra. Giá giấy sóng tại miền Bắc đã ở mức 7,300 đồng/kg (thanh toán ngay); giấy mặt quanh mức 8,000 đồng/kg. Tại miền Nam các mặt hàng sóng đã tăng lên mức trên 8,000 đồng/kg; giấy mặt gần đạt mức 9,000 đồng/kg.

Tại thị trường Trung Quốc, giá giấy cuộn carton đã bắt đầu tăng kể từ đầu tháng 10, so với đầu tháng các mặt hàng cũng đã tăng khoảng 500 đồng/kg đối với các mặt hàng sóng và mặt. Trong khi đó tại thị trường nội địa, duy nhất tính tới thời điểm hiện tại có một nhà máy giấy đã có đơn hàng tăng 300 đồng/kg so với giá tại thời điểm đầu tháng. Biên độ tăng tại thị trường nội địa hiện vẫn còn ở mức thấp.

Thông báo tăng giá vào cuối tuần trước của các nhà máy giấy tại thị trường phía Nam từ 300-500 đồng/kg đối với các đơn hàng mới phát sinh đã là tiền đề để các nhà máy điều chỉnh tăng giá trong tuần này. Lượng hàng bán trong tháng 11 dự kiến sẽ cải thiện nhẹ tuy nhiên sẽ không nhiều. Giá giấy OCC tăng kỉ lục đã khiến các nhà máy giấy bắt buộc phải tăng giá mặc dù việc tăng giá giấy sẽ khiến việc bán hàng ngày càng trở nên khó khăn hơn.

Giá giấy cuộn Carton tại nhà máy ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 24/10 23/10 +/ – %
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90 – 120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,200-7,300 7,200-7,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 190 khổ 131)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,050 – 7,150 7,050 – 7,150 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-120 khổ 120-130)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,050 – 7,250 7,050 – 7,250 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 115-120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,650 – 7,750 7,650 – 7,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 2 (ĐL 115-120) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,550 – 7,750 7,550 – 7,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 115-120, trắng) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 170; nâu M8; gia keo 2 mặt) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,900 – 8,000 7,900 – 8,000 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1

(ĐL 150; nâu thường)

Hải Dương/Nhà máy bán ra 7,950 – 8,050 7,950 – 8,050 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1  (ĐL 150; trắng M1) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 11,200-11,400 11,200-11,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 2  (ĐL 150-170; nâu M6) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 3  (ĐL 170; nâu M8) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giá giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 100) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,300 – 7,400 7,300 – 7,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 110-115) Thanh Hoá/Nhà máy bán ra 7,100 – 7,200 7,100 – 7,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng M3L (ĐL 160) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,250 – 7,350 7,250 – 7,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bà Rịa – Vũng Tàu/ Nhà máy bán ra 8,300 – 8,400 8,300 – 8,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90-115)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,250 – 8,350 8,250 – 8,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-150)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,150 – 8,250 8,150 – 8,250 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-175)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,100 – 8,200 8,100 – 8,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,100 – 8,300 8,100 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,550 – 8,650 8,550 – 8,650 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-175; trắng)

Long An/Nhà máy bán ra 10,300 – 10,400 10,300 – 10,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,100 – 8,200 8,100 – 8,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giá giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,700– 8,800 8,700– 8,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500– 8,700 8,500– 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,600 8,500 – 8,600 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,550 – 8,750 8,550 – 8,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 120-180) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,000-8,100 8,000-8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 95-100) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy Chipboard (ĐL 450) Bình Phứớc/ Nhà máy bán ra 8,600 – 8,900 8,600 – 8,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bến Tre/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,700 8,500 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B120-B110 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B140-B170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N120 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giá giấy cuộn Carton Tesliner N140-150 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giá giấy cuộn Carton Tesliner N170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N200…270 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giá giấy cuộn Carton WhiteTopliner W170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%

Giá giấy Cuộn Carton lớp sóng định lượng 110-120 cập nhật đến ngày 24/10/2023 (đồng/kg) (không bao gồm VAT)

Giá giấy
Giá giấy cuộn Carton

Theo: thitruonggiay.com

_____________________
𝘊𝘰𝘯𝘵𝘢𝘤𝘵 𝘧𝘰𝘳 𝘸𝘰𝘳𝘬:

Công Ty CP Tập đoàn Timico
Facebook: Công Ty CP Tập Đoàn Timico
Website: https://timicogroup.vn/
Hotline: 07 6665 6668
Địa chỉ: KCN Đông Quế Sơn, TT Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam

Bài viết liên quan

Báo giá