1. Thị trường gỗ tròn
Giá gỗ keo tròn ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Khu vực | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Gỗ keo vanh <30 | Miền Nam | Bà Rịa Vũng Tàu/ Giá thương lái bán ra | 1,130 – 1,180 | 1,140 – 1,190 | -10 | ▼0.9% |
Miền Bắc | Lạng Sơn /Giá mua vào tại xưởng | 880 – 890 | 880 – 890 | 0 | ▬ 0% | |
Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng | 900 – 960 | 900 – 960 | 0 | ▬ 0% | ||
Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,070 – 1,110 | 1,070 – 1,110 | 0 | ▬ 0% | ||
Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng | 980 – 1,000 | 980 – 1,000 | 0 | ▬ 0% | ||
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,110 – 1,130 | 1,110 – 1,130 | 0 | ▬ 0% | ||
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng | 890 – 930 | 890 – 930 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng | 940 – 960 | 940 – 960 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,160 – 1,180 | 1,160 – 1,180 | 0 | ▬ 0% | ||
Bắc Giang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,110 – 1,130 | 1,110 – 1,130 | 0 | ▬ 0% | ||
Nghi Sơn / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,160 – 1,210 | 1,160 – 1,210 | 0 | ▬ 0% | ||
Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng | 1,010 – 1,040 | 1,010 – 1,040 | 0 | ▬ 0% | ||
Miền Trung | Hà Tĩnh/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,110 – 1,140 | 1,110 – 1,140 | 0 | ▬ 0% | |
Quảng Bình/ Giá mua vào tại xưởng | 880 – 930 | 880 – 930 | 0 | ▬ 0% | ||
Quảng Trị/ Giá mua vào tại xưởng | 930 – 950 | 930 – 950 | 0 | ▬ 0% | ||
Nghệ An/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,130 – 1,150 | 1,130 – 1,150 | 0 | ▬ 0% | ||
Nha Trang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,310 – 1,330 | 1,310 – 1,330 | 0 | ▬ 0% | ||
Đà Nẵng/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,230 – 1,280 | 1,230 – 1,280 | 0 | ▬ 0% | ||
Huế/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,250 – 1,270 | 1,250 – 1,270 | 0 | ▬ 0% | ||
Quy Nhơn/ Giá mua tại xưởng lõi trắng | 1,360 – 1,380 | 1,360 – 1,380 | 0 | ▬ 0% | ||
Quảng Nam/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,270 – 1,290 | 1,270 – 1,290 | 0 | ▬ 0% | ||
Quảng Ngãi/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,250 – 1,290 | 1,250 – 1,290 | 0 | ▬ 0% | ||
Ba Tơ (Quảng Ngãi)/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,060 – 1,090 | 1,060 – 1,090 | 0 | ▬ 0% | ||
Khánh Hòa/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,330 – 1,350 | 1,330 – 1,350 | 0 | ▬ 0% | ||
Gia Lai/ Giá mua tại xưởng lõi trắng | 1,170 – 1,200 | 1,170 – 1,200 | 0 | ▬ 0% | ||
Gỗ keo vanh 30-60 | Miền Bắc | Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng | 1,220 – 1,270 | 1,220 – 1,270 | 0 | ▬ 0% |
Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng | 1,230 – 1,280 | 1,230 – 1,280 | 0 | ▬ 0% | ||
Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng | 1,220 – 1,240 | 1,220 – 1,240 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng | 1,110 – 1,150 | 1,110 – 1,150 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa /Thương lái mua vào | 1,010 – 1,050 | 1,010 – 1,050 | 0 | ▬ 0% | ||
Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng | 1,130 – 1,150 | 1,130 – 1,150 | 0 | ▬ 0% | ||
Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng | 1,120 – 1,240 | 1,120 – 1,240 | 0 | ▬ 0% | ||
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng | 1,170 – 1,190 | 1,170 – 1,190 | 0 | ▬ 0% | ||
Lạng Sơn/ Giá mua vào tại xưởng | 1,180 – 1,200 | 1,180 – 1,200 | 0 | ▬ 0% | ||
Bắc Giang/ Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng | 1,020 – 1,070 | 1,020 – 1,070 | 0 | ▬ 0% | ||
Miền Trung | Hà Tĩnh / Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng | 1,030 – 1,080 | 1,030 – 1,080 | 0 | ▬ 0% | |
Huế / Giá mua vào tại xưởng | 1,170 – 1,190 | 1,170 – 1,190 | 0 | ▬ 0% | ||
Gia Lai / Giá mua vào tại xưởng | 1,150 – 1,250 | 1,150 – 1,250 | 0 | ▬ 0% | ||
Đắk Lắk /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) | 1,000 – 1,030 | 1,000 – 1,030 | 0 | ▬ 0% | ||
Đắk Nông /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) | 1,000 – 1,030 | 1,000 – 1,030 | 0 | ▬ 0% | ||
Gỗ keo vanh 30-80 | Miền Bắc | Phú Thọ/Giá mua vào tại xưởng hàng Thanh Hóa | 1,250 – 1,320 | 1,250 – 1,320 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ keo vanh >50 | Miền Trung | Quảng Nam /Giá mua vào tại xưởng | 1,390 – 1,410 | 1,390 – 1,410 | 0 | ▬ 0% |
Tây Nguyên / Giá mua vào tại xưởng | 1,360 – 1,390 | 1,360 – 1,390 | 0 | ▬ 0% | ||
Hà Tĩnh /Giá mua vào tại xưởng | 1,070 – 1,120 | 1,070 – 1,120 | 0 | ▬ 0% | ||
Gỗ keo vanh >60 | Miền Bắc | Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng | 1,380 – 1,580 | 1,380 – 1,580 | 0 | ▬ 0% |
Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng | 1,315 – 1,345 | 1,315 – 1,345 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa /Giá thương lái mua vào | 1,340 – 1,360 | 1,340 – 1,360 | 0 | ▬ 0% | ||
Thanh Hóa /Giá mua vào tại xưởng | 1,340 – 1,360 | 1,340 – 1,360 | 0 | ▬ 0% | ||
Miền Nam | Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng | 1,450 – 1,470 | 1,460 – 1,480 | -10 | ▼0.7% | |
Gỗ keo vanh >70 | Miền Bắc | Hải Dương /Thương lái mua vào | 1,720 – 1,740 | 1,720 – 1,740 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ keo vanh 70-80 | Miền Bắc | Hòa Bình /Giá mua vào tại xưởng | 1,530 – 1,550 | 1,530 – 1,550 | 0 | ▬ 0% |
Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng | 1,530 – 1,550 | 1,530 – 1,550 | 0 | ▬ 0% | ||
Miền Trung | Huế /Giá mua vào tại xưởng | 1,710 – 1,730 | 1,710 – 1,730 | 0 | ▬ 0% | |
Gỗ keo vanh >80 | Miền Bắc | Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng | 1,845 – 1,945 | 1,845 – 1,945 | 0 | ▬ 0% |
Miền Nam | Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng | 1,950 – 1,990 | 1,960 – 2,000 | -10 | ▼0.5% |
Lưu ý: Giá thương lái bán ra là giá của thương lái bán gỗ cho xưởng tại bãi của mình không gồm cước vận chuyển
Giá keo vanh dưới 30 cập nhật đến ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Giá keo vanh 30 đến 60 cập nhật đến ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Giá gỗ cao su ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Gỗ cao su vanh 65 – 70 | Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng | 1,590 – 1,690 | 1,590 – 1,690 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 30 – 60 | Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng | 1,440 – 1,540 | 1,440 – 1,540 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su đường kính 10 – 25cm, dài 1,3m | Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng | 1,540 – 1,640 | 1,540 – 1,640 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 65 – 70 | Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng | 1,540 – 1,590 | 1,540 – 1,590 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 | Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng | 1,790 – 1,840 | 1,790 – 1,840 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 | Bình Dương/ Giá mua vào tại xưởng | 1,800 – 1,830 | 1,800 – 1,830 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 | Tây Ninh/ Giá mua vào tại xưởng | 1,590 – 1,690 | 1,590 – 1,690 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 | Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng | 1,780 – 1,830 | 1,780 – 1,830 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 65 – 70 | Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng | 1,560 – 1,610 | 1,560 – 1,610 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 65 – 70 | Bình Thuận /Giá thương lái bán ra | 1,560 – 1,590 | 1,560 – 1,590 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 40-70 | Tây Nguyên /Giá mua vào tại xưởng | 1,590 – 1,620 | 1,590 – 1,620 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 40-70 | Daklak /Giá thương lái bán ra | 1,580 – 1,620 | 1,580 – 1,620 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 40-70 | Dak Nông /Giá thương lái bán ra | 1,540 – 1,580 | 1,540 – 1,580 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ cao su vanh 40-70 | Kon Tum /Giá thương lái bán ra | 1,580 – 1,780 | 1,580 – 1,780 | 0 | ▬ 0% |
Giá gỗ bạch đàn, tạp, thông, điều ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Gỗ bạch đàn vanh <30 | Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng | 990 – 1,030 | 990 – 1,030 | 0 | ▬ 0% |
Thái Nguyên /Giá nhà máy thu mua | 1,080 – 1,130 | 1,080 – 1,130 | 0 | ▬ 0% | |
Quảng Ninh /Giá mua vào tại xưởng | 840 – 880 | 840 – 880 | 0 | ▬ 0% | |
Gỗ bạch đàn vanh >60 (site) | Bắc Giang/Giá mua vào tại xưởng | 1,220 – 1,260 | 1,220 – 1,260 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ bạch đàn vanh <30 | Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy | 810 – 830 | 810 – 830 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ thông tròn (site) | Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng | 710 – 730 | 710 – 730 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ thông vanh <30 | Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua | 1,150 – 1,180 | 1,150 – 1,180 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ thông vanh 30 – 60 Tuyên Quang (site) | Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng | 975 – 1,015 | 975 – 1,015 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ thông vanh >60 (tấn) | Tây Nguyên /Thương lái bán ra bốc lên xe | 1,870 – 1,970 | 1,870 – 1,970 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ thông vanh <30 | Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy | 870 – 970 | 870 – 970 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ điều | Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng | 955 – 1,085 | 955 – 1,085 | 0 | ▬ 0% |
Gỗ tạp đường kính 13 – 50 (m3) | Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng | 920 – 950 | 920 – 950 | 0 | ▬ 0% |
Thị trường củi, mùn cưa
Giá gỗ củi ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Củi keo | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 860 | 860 | 0 | ▬ 0% |
Củi bạch đàn, mỡ, bồ đề | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 830 | 830 | 0 | ▬ 0% |
Củi thông | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 870 | 870 | 0 | ▬ 0% |
Củi sa mộc | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 780 | 780 | 0 | ▬ 0% |
Củi đầu mẩu, đầu nan các loại | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 690 | 690 | 0 | ▬ 0% |
Bìa thông, sa mộc | Thái Nguyên/Nhà máy thu mua | 590 | 590 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Tuyên Quang/Nhà máy thu mua | 900 | 900 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Bắc Giang/Nhà máy thu mua | 950 | 950 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Hoà Bình/Nhà máy thu mua | 880 | 880 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Phú Thọ/Nhà máy thu mua | 880 | 880 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Quảng Trị/ Nhà máy thu mua | 1,000 | 1,000 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp | Quảng Trị/ Nhà máy thu mua | 1,020 | 1,020 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp | Quảng Nam/Nhà máy thu mua | 1,090 | 1,090 | 0 | ▬ 0% |
Củi cao su | Quảng Nam/Nhà máy thu mua | 1,120 | 1,120 | 0 | ▬ 0% |
Củi keo | Quảng Nam/Nhà máy thu mua | 1,150 | 1,150 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp | Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua | 1,040 | 1,040 | 0 | ▬ 0% |
Củi cao su | Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua | 1,060 | 1,060 | 0 | ▬ 0% |
Củi cao su | Tây Nguyên /Thương lái mua vào | 780 – 880 | 780 – 880 | 0 | ▬ 0% |
Củi muồng | Daklak /Thương lái mua vào | 705 – 725 | 705 – 725 | 0 | ▬ 0% |
Củi cà phê | Daklak /Thương lái mua vào | 920 – 1,020 | 920 – 1,020 | 0 | ▬ 0% |
Củi cà phê | Dak Nông /Thương lái mua vào | 955 – 1,055 | 955 – 1,055 | 0 | ▬ 0% |
Củi xà cừ | Daklak /Thương lái mua vào | 925 | 925 | 0 | ▬ 0% |
Củi xà cừ | Dak Nông /Thương lái mua vào | 1,030 | 1,030 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su | Đak lak nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào | 1,125 | 1,125 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su | Đak Nông nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào | 1,080 | 1,080 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su | Bình Phước nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào | 1,145 | 1,145 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp xay | Bình Định /Thương lái mua vào | 935 | 935 | 0 | ▬ 0% |
Củi cao su | Khánh Hòa /Thương lái mua vào | 1,100 | 1,100 | 0 | ▬ 0% |
Bao bì cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,095 | 1,095 | 0 | ▬ 0% |
Lõi cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 965 | 965 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,070 | 1,070 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su Đăk Lăk | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,200 | 1,200 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su Đăk Nông | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,120 | 1,120 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn cao su Tây Ninh, Bình Dương | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,100 | 1,100 | 0 | ▬ 0% |
Củi ba – gết cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 960 | 960 | 0 | ▬ 0% |
Củi đầu trâu | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 790 | 790 | 0 | ▬ 0% |
Củi bìa cao su, Domino, đầu cắt cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 940 | 940 | 0 | ▬ 0% |
Bìa gốc cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 840 | 840 | 0 | ▬ 0% |
Gốc cao su chẻ | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 910 | 910 | 0 | ▬ 0% |
Gốc cao su nguyên | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 910 | 910 | 0 | ▬ 0% |
Rễ cao su | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 920 | 920 | 0 | ▬ 0% |
Củi thông | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,400 | 1,400 | 0 | ▬ 0% |
Củi bìa thông | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,020 | 1,020 | 0 | ▬ 0% |
Củi tràm, keo | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 890 | 890 | 0 | ▬ 0% |
Củi điều | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 760 | 760 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp (bao gồm cả củi Muồng) | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 660 | 660 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp Đăk Lăk | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 900 | 900 | 0 | ▬ 0% |
Củi tạp Đăk Nông | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 980 | 980 | 0 | ▬ 0% |
Củi gòn, củi cây hông | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 870 | 870 | 0 | ▬ 0% |
Củi tràm nước | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 770 | 770 | 0 | ▬ 0% |
Đầu mẩu keo | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 870 | 870 | 0 | ▬ 0% |
Củi đòn keo | Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy | 1,020 | 1,020 | 0 | ▬ 0% |
Giá mùn cưa ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Mùn cưa làm viên nén | Hải Phòng /Giá nhà máy nhập | 850 | 850 | 0 | ▬ 0% |
Mùn cưa tạp khô | Miền Bắc /Giá tại mặt đất | 850 | 850 | 0 | ▬ 0% |
Mùn cưa | Miền Trung /Giá nhà máy nhập | 840 – 940 | 840 – 940 | 0 | ▬ 0% |
Mùn cưa tạp | Thái Bình /Giá nhà máy nhập | 790 – 860 | 790 – 860 | 0 | ▬ 0% |
Mùn cưa | Quảng Ninh/Giá nhà máy nhập | 900 – 950 | 900 – 950 | 0 | ▬ 0% |
Mùn cưa | Bắc Giang/Giá tại xưởng | 910 | 910 | 0 | ▬ 0% |
Thị trường dăm giấy
Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/- | % |
Dăm keo loại 1
Quy khô |
Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua | 2,310 – 2,340 | 2,310 – 2,340 | 0 | ▬ 0% |
Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi) | 1,080 – 1,140 | 1,080 – 1,140 | 0 | ▬ 0% | |
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua | 2,370 – 2,390 | 2,370 – 2,390 | 0 | ▬ 0% | |
Dăm keo loại 2
Quy khô |
Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua | 2,280 – 2,310 | 2,280 – 2,310 | 0 | ▬ 0% |
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua | 2,310 – 2,330 | 2,310 – 2,330 | 0 | ▬ 0% | |
Dăm ván bóc | Tuyên Quang/Giá nhà máy giấy thu mua (giá tấn tươi) | 1,400 – 1,450 | 1,400 – 1,450 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván bóc | Thái Nguyên/Giá nhà máy MDF thu mua | 780 – 810 | 780 – 810 | 0 | ▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch | Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua | 620 – 640 | 620 – 640 | 0 | ▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch | Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua | 640 – 660 | 640 – 660 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván bóc | Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua | 830 – 880 | 830 – 880 | 0 | ▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch | Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua | 580 – 610 | 580 – 610 | 0 | ▬ 0% |
Nguyên liệu rác sạch | Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua | 580 – 610 | 580 – 610 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%) | Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua | 780 – 820 | 780 – 820 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%) | Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua | 720 – 770 | 720 – 770 | 0 | ▬ 0% |
Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng
Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng
Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Dăm ván bóc | Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua | 860 – 960 | 860 – 960 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván bóc | Huế /Giá nhà máy giấy thu mua | 900 – 940 | 900 – 940 | 0 | ▬ 0% |
Dăm keo | Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua | 2,490 – 2,520 | 2,490 – 2,520 | 0 | ▬ 0% |
Dăm keo | Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua | 2,540 – 2,560 | 2,540 – 2,560 | 0 | ▬ 0% |
Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 24/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 20/10 | +/ – | % |
Dăm ván lạng | Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua | 950 – 990 | 950 – 990 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván lạng | Bình Phước/Thu mua tại xưởng | 790 – 810 | 790 – 810 | 0 | ▬ 0% |
Dăm ván lạng | Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy | 870 – 930 | 870 – 930 | 0 | ▬ 0% |
Rác ván bóc sạch | Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy | 710 – 720 | 710 – 720 | 0 | ▬ 0% |
Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ | Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy | 1,140 – 1,180 | 1,150 – 1,190 | -10 | ▼0.9% |
Dăm bìa tràm bóc vỏ | Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy | 1,270 – 1,310 | 1,280 – 1,320 | -10 | ▼0.8% |
4. Thị trường bột giấy
Giá bột giấy ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Bột bạch đàn, bồ đề | Phú Thọ/nhà máy mua vào | 22,400-22,600 | 22,250-22,450 | 150 | ▲0.7% |
Bột giấy keo | Phú Thọ/nhà máy mua vào | 21,800-21,900 | 21,750-21,850 | 50 | ▲0.2% |
Bột bạch đàn, bồ đề | Bắc Ninh/nhà máy mua vào | 22,550-22,650 | 22,550-22,650 | 0 | ▬ 0% |
Bột giấy keo | Bắc Ninh/nhà máy mua vào | 21,650-21,950 | 21,650-21,950 | 0 | ▬ 0% |
Bột bạch đàn, bồ đề | Hải Phòng/nhà máy mua vào | 22,650-22,750 | 22,650-22,750 | 0 | ▬ 0% |
Bột giấy keo | Hải Phòng/nhà máy mua vào | 21,650-21,750 | 21,650-21,750 | 0 | ▬ 0% |
5. Thị trường giấy phế liệu
Giá phế liệu tại vựa/đại lý thu mua ngày 24/10/2023, đồng/kg (giá không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy phế liệu trắng | Hà Nội/Bán ra | 5,600-5,700 | 5,500-5,600 | 100 | ▲1.8% |
Giấy phế liệu trắng | Bắc Ninh/Bán ra | 5,750-5,850 | 5,650-5,750 | 100 | ▲1.8% |
Giấy phế liệu trắng | Nam Định/Bán ra | 5,750-5,850 | 5,650-5,850 | 50 | ▲0.9% |
Giấy phế liệu kẻ | Nam Định/Mua vào | 5,750-5,850 | 5,650-5,750 | 100 | ▲1.8% |
Giấy phế liệu báo | Lạng Sơn/Mua vào | 8,550-8,650 | 8,450-8,550 | 100 | ▲1.2% |
Giấy phế liệu báo | Vĩnh Phúc/ Mua vào | 8,550-8,650 | 8,550-8,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Hà Nam/Bán ra hàng rời | 3,100-3,200 | 3,000-3,100 | 100 | ▲3.3% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Hà Nam/Bán ra hàng rời | 2,800-2,900 | 2,700-2,800 | 100 | ▲3.6% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Hà Nam/Bán ra hàng rời | 2,550-2,650 | 2,450-2,550 | 100 | ▲4.0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Hà Nam/Mua vào hàng rời | 2,950-3,050 | 2,900-3,000 | 50 | ▲1.7% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Hà Nam/Mua vào hàng rời | 2,600-2,700 | 2,400-2,500 | 200 | ▲8.2% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Hà Nam/Mua vào hàng rời | 2,400-2,500 | 2,400-2,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Hà Nội/Bán ra hàng rời | 3,050-3,150 | 3,050-3,150 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Hà Nội/Bán ra hàng kiện | 2,650-2,750 | 2,550-2,650 | 100 | ▲3.8% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Hà Nội/Mua vào hàng rời | 2,850-2,950 | 2,750-2,850 | 100 | ▲3.6% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Hà Nội/Mua vào hàng rời | 2,500-2,600 | 2,350-2,450 | 150 | ▲6.3% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Nam Định/Mua vào hàng rời | 2,850-2,950 | 2,750-2,850 | 100 | ▲3.6% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Nam Định/ Mua vào hàng rời | 2,550-2,650 | 2,450-2,550 | 100 | ▲4.0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Nam Định/ Bán ra hàng rời | 2,700-2,800 | 2,650-2,750 | 50 | ▲1.9% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Nam Định/ Mua vào hàng rời | 2,300-2,400 | 2,300-2,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Ninh Bình/ Mua vào hàng rời | 2,950-3,050 | 2,950-3,050 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Ninh Bình/Mua vào hàng rời | 2,500-2,600 | 2,400-2,500 | 100 | ▲4.1% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Ninh Bình/ Mua vào hàng rời | 2,400-2,500 | 2,400-2,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Ninh Bình/Bán ra hàng rời | 3,150-3,250 | 3,150-3,250 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Ninh Bình/Bán ra hàng rời | 2,750-2,850 | 2,650-2,750 | 100 | ▲3.7% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Ninh Bình/Bán ra hàng rời | 2,400-2,500 | 2,400-2,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Thanh Hóa/Bán ra hàng rời | 3,000–3,100 | 2,950–3,050 | 50 | ▲1.7% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Thanh Hóa/Bán ra hàng rời | 2,700 – 2,800 | 2,600 – 2,800 | 50 | ▲1.9% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Thanh Hóa/Bán ra hàng rời | 2,300 – 2,400 | 2,300 – 2,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Quảng Trị /Bán ra hàng kiện | 3,450 – 3,550 | 3,450 – 3,550 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Quảng Trị /Mua vào | 2,900–3,000 | 2,800–2,900 | 100 | ▲3.5% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Đà Nẵng/Mua vào | 2,800-2,900 | 2,800-2,900 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Đà Nẵng/Bán ra hàng kiện | 3,600–3,700 | 3,550–3,650 | 50 | ▲1.4% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Bà Rịa – Vũng Tàu/Bán ra hàng kiện | 3,000-3,100 | 2,950-3,050 | 50 | ▲1.7% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Đồng Nai/Mua vào hàng rời | 2,850-3,050 | 2,750-2,950 | 100 | ▲3.5% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 3,650-3,850 | 3,650-3,850 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 3,050–3,150 | 3,050–3,150 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế tạp | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 2,550-2,650 | 2,550-2,650 | 0 | ▬ 0% |
Giá phế liệu tại Nhà máy giấy cuộn ngày 24/10/2023, đồng/kg (giá chưa bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Bắc Ninh/Mua vào hàng rời | 3,350-3,450 | 3,300-3,400 | 50 | ▲1.5% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Bắc Ninh/Mua vào hàng rời | 3,000-3,100 | 2,950-3,050 | 50 | ▲1.7% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện | 3,450-3,550 | 3,400-3,500 | 50 | ▲1.4% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện | 3,100-3,200 | 3,050-3,150 | 50 | ▲1.6% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Thanh Hoá/Mua vào hàng kiện | 3,350-3,450 | 3,350-3,450 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 | Thanh Hoá/Mua vào hàng rời | 3,050-3,150 | 3,050-3,150 | 0 | ▬ 0% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 | Thanh Hoá/Mua vào hàng rời | 2,900-3,000 | 2,800-2,900 | 100 | ▲3.5% |
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 | Thanh Hoá/Mua vào hàng rời | 2,500-2,600 | 2,400-2,500 | 100 | ▲4.1% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Đồng Nai/Mua vào hàng kiện | 3,250-3,350 | 3,250-3,350 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Đồng Nai/Mua vào hàng rời | 3,150-3,250 | 3,100-3,200 | 50 | ▲1.6% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Đồng Nai/ Mua vào hàng kiện | 3,800-4,000 | 3,750-3,950 | 50 | ▲1.3% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Đồng Nai/ Mua vào hàng rời | 3,800-3,900 | 3,650-3,800 | 125 | ▲3.4% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Bình Dương/ Mua vào hàng rời | 3,850-3,950 | 3,750-3,850 | 100 | ▲2.6% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Bình Dương/ Mua vào hàng rời | 3,350-3,450 | 3,350-3,450 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Long An/ Mua vào hàng rời | 3,850-3,950 | 3,850-3,950 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Long An/ Mua vào hàng rời | 3,450-3,550 | 3,350-3,450 | 100 | ▲2.9% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 3,850-3,950 | 3,850-3,950 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 3,350-3,450 | 3,350-3,450 | 0 | ▬ 0% |
Giấy bìa carton phế liệu loại 3 | Sài Gòn/ Mua vào hàng rời | 2,800-2,900 | 2,800-2,900 | 0 | ▬ 0% |
6. Thị trường giấy cuộn Carton
Giá giấy cuộn Carton tại nhà máy ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 90 – 120) |
Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,200-7,300 | 7,200-7,300 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 190 khổ 131) |
Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,050 – 7,150 | 7,050 – 7,150 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 115-120 khổ 120-130) |
Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,050 – 7,250 | 7,050 – 7,250 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 115-120) |
Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,650 – 7,750 | 7,650 – 7,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 2 (ĐL 115-120) | Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,550 – 7,750 | 7,550 – 7,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 115-120, trắng) | Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 8,000 – 8,100 | 8,000 – 8,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 170; nâu M8; gia keo 2 mặt) | Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra | 7,900 – 8,000 | 7,900 – 8,000 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1
(ĐL 150; nâu thường) |
Hải Dương/Nhà máy bán ra | 7,950 – 8,050 | 7,950 – 8,050 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1 (ĐL 150; trắng M1) | Việt Trì/ Nhà máy bán ra | 11,200-11,400 | 11,200-11,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 2 (ĐL 150-170; nâu M6) | Việt Trì/ Nhà máy bán ra | 7,800-7,900 | 7,800-7,900 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 3 (ĐL 170; nâu M8) | Việt Trì/ Nhà máy bán ra | 7,800-7,900 | 7,800-7,900 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 100) | Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra | 7,300 – 7,400 | 7,300 – 7,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 110-115) | Thanh Hoá/Nhà máy bán ra | 7,100 – 7,200 | 7,100 – 7,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng M3L (ĐL 160) | Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra | 7,250 – 7,350 | 7,250 – 7,350 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner | Bà Rịa – Vũng Tàu/ Nhà máy bán ra | 8,300 – 8,400 | 8,300 – 8,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 90-115) |
Đồng Nai/ Nhà máy bán ra | 8,250 – 8,350 | 8,250 – 8,350 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 115-150) |
Đồng Nai/ Nhà máy bán ra | 8,150 – 8,250 | 8,150 – 8,250 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 150-175) |
Đồng Nai/ Nhà máy bán ra | 8,100 – 8,200 | 8,100 – 8,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 110-140) |
Long An/Nhà máy bán ra | 8,100 – 8,300 | 8,100 – 8,300 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 110-140) |
Long An/Nhà máy bán ra | 8,550 – 8,650 | 8,550 – 8,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 150-175; trắng) |
Long An/Nhà máy bán ra | 10,300 – 10,400 | 10,300 – 10,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 100) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,100 – 8,200 | 8,100 – 8,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 112) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,000 – 8,100 | 8,000 – 8,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp sóng
(ĐL 150-180) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,000 – 8,100 | 8,000 – 8,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 100) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,700– 8,800 | 8,700– 8,800 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 112) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,500– 8,700 | 8,500– 8,700 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton lớp mặt
(ĐL 150-180) |
Cần Thơ/ Nhà máy bán ra | 8,500 – 8,600 | 8,500 – 8,600 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner | Bình Dương/ Nhà máy bán ra | 8,550 – 8,750 | 8,550 – 8,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 120-180) | Bình Dương/ Nhà máy bán ra | 8,000-8,100 | 8,000-8,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 95-100) | Bình Dương/ Nhà máy bán ra | 8,200 – 8,300 | 8,200 – 8,300 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Chipboard (ĐL 450) | Bình Phứớc/ Nhà máy bán ra | 8,600 – 8,900 | 8,600 – 8,900 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner | Bến Tre/ Nhà máy bán ra | 8,500 – 8,700 | 8,500 – 8,700 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner B120-B110 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 8,300 – 8,500 | 8,300 – 8,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner B140-B170 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 8,300 – 8,500 | 8,300 – 8,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner N120 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 8,600 – 8,700 | 8,600 – 8,700 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner N140-150 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 8,600 – 8,700 | 8,600 – 8,700 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner N170 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 9,000 – 9,200 | 9,000 – 9,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton Tesliner N200…270 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 9,000 – 9,200 | 9,000 – 9,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I140 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 12,600-12,800 | 12,600-12,800 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I170 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 12,600-12,800 | 12,600-12,800 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W140 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 12,600-12,800 | 12,600-12,800 | 0 | ▬ 0% |
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W170 | Hậu Giang/Nhà máy bán ra | 12,600-12,800 | 12,600-12,800 | 0 | ▬ 0% |
7. Thị trường giấy cuộn in, viết
Giá giấy cuộn In, Viết, Copy tại nhà máy phía Bắc ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 76% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 24,350-24,450 | 24,350-24,450 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 24,650-24,750 | 24,650-24,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 76% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,650-23,750 | 23,650-23,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,950-24,050 | 23,950-24,050 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 76% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,000-23,100 | 23,000-23,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,300-23,400 | 23,300-23,400 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 24,450-24,550 | 24,450-24,550 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 76% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,450-23,550 | 23,450-23,550 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,750-23,850 | 23,750-23,850 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 60, độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,100-23,200 | 23,100-23,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 60, độ trắng 90-92% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 23,100 -23,200 | 23,100 -23,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 80-86% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 21,550-21,650 | 21,550-21,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 90-92% | Phú Thọ/ Nhà máy bán ra | 22,000-22,100 | 22,000-22,100 | 0 | ▬ 0% |
Giá giấy cuộn In, Viết, Copy tại đại lý ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 76% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 25,450-25,550 | 25,450-25,550 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 25,750-25,850 | 25,750-25,850 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 76% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,750-24,850 | 24,750-24,850 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 25,050-25,150 | 25,050-25,150 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,400-24,500 | 24,400-24,500 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 90-92% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,900-25,000 | 24,900-25,000 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 25,550-25,650 | 25,550-25,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 90-92% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 26,150-26,250 | 26,150-26,250 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,850-24,950 | 24,850-24,950 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 60, độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,200-24,300 | 24,200-24,300 | 0 | ▬ 0% |
Giấy in định lượng 60, độ trắng 90-92% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,700-24,800 | 24,700-24,800 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 60, độ trắng 90-92% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 24,200-24,300 | 24,200-24,300 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 80-86% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 22,650-22,750 | 22,650-22,750 | 0 | ▬ 0% |
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 90-92% | Sài Gòn/ Đại lý bán ra | 23,100-23,200 | 23,100-23,200 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết font nhập khẩu | Bình Dương/ Đại lý bán ra | 22,525-22,625 | 22,525-22,625 | 0 | ▬ 0% |
Giấy viết font nhập khẩu định lượng 60 | Bình Dương/ Đại lý bán ra | 23,025-23,125 | 23,025-23,125 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 300 – 400 | Bình Dương/ Đại lý bán ra | 24,075-24,125 | 24,075-24,125 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 210-230 | Phía Nam/ Đại lý bán ra | 25,150-25,350 | 25,150-25,350 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng trên 300 | Phía Nam/ Đại lý bán ra | 25,000-25,100 | 25,000-25,100 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 230 – 400 | Hà Nội/Đại lý bán ra | 23,925-24,125 | 23,925-24,125 | 0 | ▬ 0% |
8.Thị trường thành phẩm
Giá giấy Tissue ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Hàng nguyên sinh | Bắc Giang/ nhà máy bán | 25,350 – 25,450 | 25,150 – 25,250 | 200 | ▲0.8% |
Hàng tái sinh | Bắc Giang/ nhà máy bán | 22,900 – 23,000 | 22,600 – 22,700 | 300 | ▲1.3% |
Hàng nguyên sinh | Bắc Ninh/đại lý bán | 27,350 – 27,550 | 27,350 – 27,550 | 0 | ▬ 0% |
Hàng nguyên sinh | Sài Gòn/ đại lý bán ra | 27,400 – 27,500 | 27,400 – 27,500 | 0 | ▬ 0% |
Hàng tái sinh | Sài Gòn/ đại lý bán ra | 25,600 – 25,800 | 25,600 – 25,800 | 0 | ▬ 0% |
Hàng nguyên sinh | Đồng Nai/ nhà máy bán | 25,300 – 25,500 | 25,200 – 25,300 | 150 | ▲0.6% |
Hàng tái sinh | Đồng Nai/ nhà máy bán | 23,200 – 23,300 | 23,100 – 23,200 | 100 | ▲0.4% |
Giá mặt Kraft ngày 24/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)
Mặt hàng | Thị trường | 24/10 | 23/10 | +/ – | % |
Giấy Kraft | Hà Nội | 7,400-7,600 | 7,400-7,600 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft | Bắc Ninh | 7,350-7,450 | 7,350-7,450 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft | Đà Nẵng/ ĐL 65 hàng Thái Lan | 9,450-9,850 | 9,450-9,850 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft túi ĐL 70-120 | Miền Nam/ Đại lý bán ra | 10,700 -11,000 | 10,700 -11,000 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft H160 | Hậu Giang/ Nhà máy bán ra | 9,350-9,550 | 9,350-9,550 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft H200 – 230 | Hậu Giang/ Nhà máy bán ra | 9,450–9,650 | 9,450–9,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft H250 – 270 | Hậu Giang/ Nhà máy bán ra | 9,450-9,650 | 9,450-9,650 | 0 | ▬ 0% |
Giấy Kraft N140-150 | Hậu Giang/ Nhà máy bán ra | 7,650-7,750 | 7,650-7,750 | 0 | ▬ 0% |
Note: Giá giao tận kho người mua
Theo: thitruonggiay.com
______________________
𝘊𝘰𝘯𝘵𝘢𝘤𝘵 𝘧𝘰𝘳 𝘸𝘰𝘳𝘬:
Công Ty CP Tập đoàn Timico
Facebook: Công Ty CP Tập Đoàn Timico
Website: https://timicogroup.vn/
Hotline: 07 6665 6668
Địa chỉ: KCN Đông Quế Sơn, TT Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam