Trang chủ / Tin Thị trường / Giá giấy cuộn Carton ngày 30/10: Các nhà máy chưa tăng giá dự kiến điều chỉnh 300 đồng/kg vào tháng tới

Giá giấy cuộn Carton ngày 30/10: Các nhà máy chưa tăng giá dự kiến điều chỉnh 300 đồng/kg vào tháng tới

Giá giấy cuộn Carton ngày 30/10: Các nhà máy chưa tăng giá dự kiến điều chỉnh 300 đồng/kg vào tháng tới

Sản lượng hàng tiêu thụ trong tháng 10 dự kiến sẽ tăng nhẹ so với tháng 9 tuy nhiên một phần nguyên nhân của việc tăng sản lượng chủ yếu là do giá tăng, các nhà máy bao bì đã tăng sản lượng nhận hàng để hạn chế việc tăng giá. So với cùng kì năm ngoái, sản lượng tiêu thụ tháng này dự kiến vẫn thấp hơn.

Sau tuần tăng giá khá mạnh trên cả nước, khu vực miền Bắc tăng khoảng 300-500 đồng/kg trong khi đó khu vực phía Nam tăng khoảng 200-300 đồng/kg thì hôm nay các mặt hàng cơ bản chững giá. Một số nhà máy chưa thể tăng giá trong tháng 10 dự kiến sẽ điều chỉnh tăng trung bình khoảng 300 đồng/kg cho giá tháng 11. Hiện tại giá giấy sóng tại miền Bắc có mức giá thanh toán ngay khoảng 7,300 đồng/kg; giấy mặt khoảng 8,300 đồng/kg. Khu vực miền Nam giá sóng khoảng 8,200 đồng/kg; giá giấy mặt khoảng 9,000 đồng/kg.

Giá giấy cuộn Carton tại nhà máy ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90 – 120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,250-7,350 7,250-7,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 190 khổ 131)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,150 – 7,250 7,150 – 7,250 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-120 khổ 120-130)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,150 – 7,350 7,150 – 7,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 115-120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,750 – 7,850 7,750 – 7,850 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 2 (ĐL 115-120) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,650 – 7,850 7,650 – 7,850 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 115-120, trắng) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,400 8,200 – 8,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 170; nâu M8; gia keo 2 mặt) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1

(ĐL 150; nâu thường)

Hải Dương/Nhà máy bán ra 8,050 – 8,150 8,050 – 8,150 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1  (ĐL 150; trắng M1) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 11,200-11,400 11,200-11,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 2  (ĐL 150-170; nâu M6) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 3  (ĐL 170; nâu M8) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 100) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,500 – 7,700 7,500 – 7,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 110-115) Thanh Hoá/Nhà máy bán ra 7,300 – 7,500 7,300 – 7,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng M3L (ĐL 160) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,300 – 7,400 7,300 – 7,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bà Rịa – Vũng Tàu/ Nhà máy bán ra 8,650 – 8,750 8,650 – 8,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90-115)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,300 – 8,400 8,300 – 8,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-150)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,250 – 8,350 8,250 – 8,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-175)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,550 – 8,650 8,550 – 8,650 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-175; trắng)

Long An/Nhà máy bán ra 10,300 – 10,400 10,300 – 10,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,100 – 8,200 8,100 – 8,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,700– 8,800 8,700– 8,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500– 8,700 8,500– 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,600 8,500 – 8,600 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,550 – 8,750 8,550 – 8,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 120-180) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,000-8,100 8,000-8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 95-100) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy Chipboard (ĐL 450) Bình Phứớc/ Nhà máy bán ra 8,600 – 8,900 8,600 – 8,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bến Tre/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,700 8,500 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B120-B110 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B140-B170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N120 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N140-150 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N200…270 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%

Giá giấy Cuộn Carton lớp sóng định lượng 110-120 cập nhật đến ngày 30/10/2023 (đồng/kg) (không bao gồm VAT)

giấy cuộn Carton

Theo: thitruonggiay.com

_____________________
𝘊𝘰𝘯𝘵𝘢𝘤𝘵 𝘧𝘰𝘳 𝘸𝘰𝘳𝘬:

 

Giá giấy Kraft ngày 26/10

Công Ty CP Tập đoàn Timico
Facebook: Công Ty CP Tập Đoàn Timico
Website: https://timicogroup.vn/
Hotline: 07 6665 6668
Địa chỉ: KCN Đông Quế Sơn, TT Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam

Bài viết liên quan

Báo giá