Trang chủ / Tin Thị trường / Tổng hợp giá nguyên liệu giấy và sản phẩm giấy ngày 30/10

Tổng hợp giá nguyên liệu giấy và sản phẩm giấy ngày 30/10

Tổng hợp giá nguyên liệu giấy và sản phẩm giấy ngày 30/10

1. Thị trường gỗ tròn

Giá gỗ keo tròn ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Khu vực Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Gỗ keo vanh <30 Miền Nam Bà Rịa Vũng Tàu/ Giá thương lái bán ra 1,130 – 1,180 1,130 – 1,180 0 ▬ 0%
Miền Bắc Lạng Sơn /Giá mua vào tại xưởng 880 – 890 880 – 890 0 ▬ 0%
Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng 900 – 960 900 – 960 0 ▬ 0%
Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,070 – 1,110 1,070 – 1,110 0 ▬ 0%
Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 980 – 1,000 980 – 1,000 0 ▬ 0%
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,110 – 1,130 1,110 – 1,130 0 ▬ 0%
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng 890 – 930 890 – 930 0 ▬ 0%
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng 960 – 980 960 – 980 0 ▬ 0%
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,180 – 1,200 1,180 – 1,200 0 ▬ 0%
Bắc Giang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,110 – 1,130 1,110 – 1,130 0 ▬ 0%
Nghi Sơn / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,180 – 1,230 1,180 – 1,230 0 ▬ 0%
Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng 1,010 – 1,040 1,010 – 1,040 0 ▬ 0%
Miền Trung Hà Tĩnh/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,130 – 1,160 1,130 – 1,160 0 ▬ 0%
Quảng Bình/ Giá mua vào tại xưởng 880 – 930 880 – 930 0 ▬ 0%
Quảng Trị/ Giá mua vào tại xưởng 930 – 950 930 – 950 0 ▬ 0%
Nghệ An/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,150 – 1,170 1,150 – 1,170 0 ▬ 0%
Nha Trang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,310 – 1,330 1,310 – 1,330 0 ▬ 0%
Đà Nẵng/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,230 – 1,280 1,230 – 1,280 0 ▬ 0%
Huế/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,250 – 1,270 1,250 – 1,270 0 ▬ 0%
Quy Nhơn/ Giá mua tại xưởng lõi trắng 1,410 – 1,430 1,410 – 1,430 0 ▬ 0%
Quảng Nam/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,270 – 1,290 1,270 – 1,290 0 ▬ 0%
Quảng Ngãi/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,250 – 1,290 1,250 – 1,290 0 ▬ 0%
Ba Tơ (Quảng Ngãi)/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,060 – 1,090 1,060 – 1,090 0 ▬ 0%
Khánh Hòa/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,350 – 1,370 1,350 – 1,370 0 ▬ 0%
Gia Lai/ Giá mua tại xưởng lõi trắng 1,190 – 1,220 1,190 – 1,220 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh 30-60 Miền Bắc Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng 1,220 – 1,270 1,220 – 1,270 0 ▬ 0%
Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 1,230 – 1,280 1,230 – 1,280 0 ▬ 0%
Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng 1,220 – 1,240 1,220 – 1,240 0 ▬ 0%
Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng 1,110 – 1,150 1,110 – 1,150 0 ▬ 0%
Thanh Hóa /Thương lái mua vào 1,010 – 1,050 1,010 – 1,050 0 ▬ 0%
Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng 1,130 – 1,150 1,130 – 1,150 0 ▬ 0%
Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,120 – 1,240 1,120 – 1,240 0 ▬ 0%
Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng 1,170 – 1,190 1,170 – 1,190 0 ▬ 0%
Lạng Sơn/ Giá mua vào tại xưởng 1,180 – 1,200 1,180 – 1,200 0 ▬ 0%
Bắc Giang/ Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng 1,020 – 1,070 1,020 – 1,070 0 ▬ 0%
Miền Trung Hà Tĩnh / Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng 1,030 – 1,080 1,030 – 1,080 0 ▬ 0%
Huế / Giá mua vào tại xưởng 1,170 – 1,190 1,170 – 1,190 0 ▬ 0%
Gia Lai / Giá mua vào tại xưởng 1,150 – 1,250 1,150 – 1,250 0 ▬ 0%
Đắk Lắk /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) 1,000 – 1,030 1,000 – 1,030 0 ▬ 0%
Đắk Nông /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) 1,000 – 1,030 1,000 – 1,030 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh 30-80 Miền Bắc Phú Thọ/Giá mua vào tại xưởng hàng Thanh Hóa 1,250 – 1,320 1,250 – 1,320 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >50 Miền Trung Quảng Nam /Giá mua vào tại xưởng 1,390 – 1,410 1,390 – 1,410 0 ▬ 0%
Tây Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 1,360 – 1,390 1,360 – 1,390 0 ▬ 0%
Hà Tĩnh /Giá mua vào tại xưởng 1,070 – 1,120 1,070 – 1,120 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >60 Miền Bắc Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 1,380 – 1,580 1,380 – 1,580 0 ▬ 0%
Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng 1,315 – 1,345 1,315 – 1,345 0 ▬ 0%
Thanh Hóa /Giá thương lái mua vào 1,340 – 1,360 1,340 – 1,360 0 ▬ 0%
Thanh Hóa /Giá mua vào tại xưởng 1,340 – 1,360 1,340 – 1,360 0 ▬ 0%
Miền Nam Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 1,450 – 1,470 1,450 – 1,470 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >70 Miền Bắc Hải Dương /Thương lái mua vào 1,720 – 1,740 1,720 – 1,740 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh 70-80 Miền Bắc Hòa Bình /Giá mua vào tại xưởng 1,530 – 1,550 1,530 – 1,550 0 ▬ 0%
Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 1,530 – 1,550 1,530 – 1,550 0 ▬ 0%
Miền Trung Huế /Giá mua vào tại xưởng 1,710 – 1,730 1,710 – 1,730 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >80 Miền Bắc Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 1,845 – 1,945 1,845 – 1,945 0 ▬ 0%
Miền Nam Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,950 – 1,990 1,950 – 1,990 0 ▬ 0%

Lưu ý: Giá thương lái bán ra là giá của thương lái bán gỗ cho xưởng tại bãi của mình không gồm cước vận chuyển

Giá gỗ cao su ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,700 1,600 – 1,700 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 30 – 60 Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,450 – 1,550 1,450 – 1,550 0 ▬ 0%
Gỗ cao su đường kính 10 – 25cm, dài 1,3m Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 1,550 – 1,650 1,550 – 1,650 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng 1,550 – 1,600 1,550 – 1,600 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng 1,800 – 1,850 1,800 – 1,850 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Bình Dương/ Giá mua vào tại xưởng 1,810 – 1,840 1,810 – 1,840 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Tây Ninh/ Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,700 1,600 – 1,700 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng 1,790 – 1,840 1,790 – 1,840 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng 1,570 – 1,620 1,570 – 1,620 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Thuận /Giá thương lái bán ra 1,570 – 1,600 1,560 – 1,590 10 ▲0.6%
Gỗ cao su vanh 40-70 Tây Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,630 1,590 – 1,620 10 ▲0.6%
Gỗ cao su vanh 40-70 Daklak /Giá thương lái bán ra 1,590 – 1,630 1,580 – 1,620 10 ▲0.6%
Gỗ cao su vanh 40-70 Dak Nông /Giá thương lái bán ra 1,550 – 1,590 1,540 – 1,580 10 ▲0.6%
Gỗ cao su vanh 40-70 Kon Tum /Giá thương lái bán ra 1,590 – 1,790 1,580 – 1,780 10 ▲0.6%

Giá gỗ bạch đàn, tạp, thông, điều ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Gỗ bạch đàn vanh <30 Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 990 – 1,030 990 – 1,030 0 ▬ 0%
Thái Nguyên /Giá nhà máy thu mua 1,080 – 1,130 1,080 – 1,130 0 ▬ 0%
Quảng Ninh /Giá mua vào tại xưởng 840 – 880 840 – 880 0 ▬ 0%
Gỗ bạch đàn vanh >60 (site) Bắc Giang/Giá mua vào tại xưởng 1,220 – 1,260 1,220 – 1,260 0 ▬ 0%
Gỗ bạch đàn vanh <30 Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy 810 – 830 810 – 830 0 ▬ 0%
Gỗ thông tròn (site) Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 710 – 730 710 – 730 0 ▬ 0%
Gỗ thông vanh <30 Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua 1,150 – 1,180 1,150 – 1,180 0 ▬ 0%
Gỗ thông vanh 30 – 60 Tuyên Quang (site) Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng 975 – 1,015 975 – 1,015 0 ▬ 0%
Gỗ thông vanh >60 (tấn) Tây Nguyên /Thương lái bán ra bốc lên xe 1,870 – 1,970 1,870 – 1,970 0 ▬ 0%
Gỗ thông vanh <30 Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy 870 – 970 870 – 970 0 ▬ 0%
Gỗ điều Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 955 – 1,085 955 – 1,085 0 ▬ 0%
Gỗ tạp đường kính 13 – 50 (m3) Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 920 – 950 920 – 950 0 ▬ 0%

2. Thị trường củi, mùn cưa

Giá gỗ củi ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Củi keo Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 850 850 0 ▬ 0%
Củi bạch đàn, mỡ, bồ đề Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 820 820 0 ▬ 0%
Củi thông Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 860 860 0 ▬ 0%
Củi sa mộc Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 770 770 0 ▬ 0%
Củi đầu mẩu, đầu nan các loại Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 680 680 0 ▬ 0%
Bìa thông, sa mộc Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 580 580 0 ▬ 0%
Củi keo Tuyên Quang/Nhà máy thu mua 890 890 0 ▬ 0%
Củi keo Bắc Giang/Nhà máy thu mua 940 940 0 ▬ 0%
Củi keo Hoà Bình/Nhà máy thu mua 870 870 0 ▬ 0%
Củi keo Phú Thọ/Nhà máy thu mua 870 870 0 ▬ 0%
Củi keo Quảng Trị/ Nhà máy thu mua 1,000 1,000 0 ▬ 0%
Củi tạp Quảng Trị/ Nhà máy thu mua 1,020 1,020 0 ▬ 0%
Củi tạp Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,090 1,090 0 ▬ 0%
Củi cao su Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,120 1,120 0 ▬ 0%
Củi keo Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,150 1,150 0 ▬ 0%
Củi tạp Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua 1,040 1,040 0 ▬ 0%
Củi cao su Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua 1,060 1,060 0 ▬ 0%
Củi cao su Tây Nguyên /Thương lái mua vào 780 – 880 780 – 880 0 ▬ 0%
Củi muồng Daklak /Thương lái mua vào 705 – 725 705 – 725 0 ▬ 0%
Củi cà phê Daklak /Thương lái mua vào 920 – 1,020 920 – 1,020 0 ▬ 0%
Củi cà phê Dak Nông /Thương lái mua vào 955 – 1,055 955 – 1,055 0 ▬ 0%
Củi xà cừ Daklak /Thương lái mua vào 925 925 0 ▬ 0%
Củi xà cừ Dak Nông /Thương lái mua vào 1,030 1,030 0 ▬ 0%
Củi đòn cao su Đak lak nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,125 1,125 0 ▬ 0%
Củi đòn cao su Đak Nông nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,080 1,080 0 ▬ 0%
Củi đòn cao su Bình Phước nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,135 1,145 -10 ▼0.9%
Củi tạp xay Bình Định /Thương lái mua vào 935 935 0 ▬ 0%
Củi cao su Khánh Hòa /Thương lái mua vào 1,100 1,100 0 ▬ 0%
Bao bì cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,085 1,095 -10 ▼0.9%
Lõi cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 955 965 -10 ▼1.0%
Củi đòn cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,060 1,070 -10 ▼0.9%
Củi đòn cao su Đăk Lăk Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,190 1,200 -10 ▼0.8%
Củi đòn cao su Đăk Nông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,110 1,120 -10 ▼0.9%
Củi đòn cao su Tây Ninh, Bình Dương Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,090 1,100 -10 ▼0.9%
Củi ba – gết cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 950 960 -10 ▼1.0%
Củi đầu trâu Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 780 790 -10 ▼1.3%
Củi bìa cao su, Domino, đầu cắt cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 930 940 -10 ▼1.1%
Bìa gốc cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 830 840 -10 ▼1.2%
Gốc cao su chẻ Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 900 910 -10 ▼1.1%
Gốc cao su nguyên Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 900 910 -10 ▼1.1%
Rễ cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 910 920 -10 ▼1.1%
Củi thông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,390 1,400 -10 ▼0.7%
Củi bìa thông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,010 1,020 -10 ▼1.0%
Củi tràm, keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 880 890 -10 ▼1.1%
Củi điều Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 750 760 -10 ▼1.3%
Củi tạp (bao gồm cả củi Muồng) Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 650 660 -10 ▼1.5%
Củi tạp Đăk Lăk Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 890 900 -10 ▼1.1%
Củi tạp Đăk Nông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 970 980 -10 ▼1.0%
Củi gòn, củi cây hông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 860 870 -10 ▼1.1%
Củi tràm nước Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 760 770 -10 ▼1.3%
Đầu mẩu keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 860 870 -10 ▼1.1%
Củi đòn keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,010 1,020 -10 ▼1.0%

Giá mùn cưa ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Mùn cưa làm viên nén Hải Phòng /Giá nhà máy nhập 850 850 0 ▬ 0%
Mùn cưa tạp khô Miền Bắc /Giá tại mặt đất 850 850 0 ▬ 0%
Mùn cưa Miền Trung /Giá nhà máy nhập 840 – 940 840 – 940 0 ▬ 0%
Mùn cưa tạp Thái Bình /Giá nhà máy nhập 790 – 860 790 – 860 0 ▬ 0%
Mùn cưa Quảng Ninh/Giá nhà máy nhập 900 – 950 900 – 950 0 ▬ 0%
Mùn cưa Bắc Giang/Giá tại xưởng 910 910 0 ▬ 0%

3. Thị trường dăm giấy    

Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/- %
Dăm keo loại 1

Quy khô

Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua 2,310 – 2,340 2,310 – 2,340 0 ▬ 0%
Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi) 1,080 – 1,140 1,080 – 1,140 0 ▬ 0%
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua 2,370 – 2,390 2,370 – 2,390 0 ▬ 0%
Dăm keo loại 2

Quy khô

Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua 2,280 – 2,310 2,280 – 2,310 0 ▬ 0%
Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua 2,310 – 2,330 2,310 – 2,330 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc Tuyên Quang/Giá nhà máy giấy thu mua (giá tấn tươi) 1,410 – 1,460 1,410 – 1,460 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc Thái Nguyên/Giá nhà máy MDF thu mua 790 – 820 790 – 820 0 ▬ 0%
Nguyên liệu rác sạch Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua 630 – 650 630 – 650 0 ▬ 0%
Nguyên liệu rác sạch Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua 640 – 660 640 – 660 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua 830 – 880 830 – 880 0 ▬ 0%
Nguyên liệu rác sạch Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua 590 – 620 590 – 620 0 ▬ 0%
Nguyên liệu rác sạch Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua 590 – 620 590 – 620 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%) Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua 790 – 830 790 – 830 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc loại B (10 <Vỏ < 15%) Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua 730 – 780 730 – 780 0 ▬ 0%

Chú thích: Dăm loại 1 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ không quá 2% trên cùng một xe hàng

Dăm loại 2 là dăm sản xuất từ gỗ cây, tu, bìa trên cùng một xe hàng. Cho phép lẫn dăm sản xuất từ gỗ Mỡ, Bồ Đề (tạp trắng) với tỷ lệ lớn hơn 2% và không quá 4% trên cùng một xe hàng

Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Trung ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Dăm ván bóc Quảng Nam /Giá nhà máy giấy thu mua 860 – 960 860 – 960 0 ▬ 0%
Dăm ván bóc Huế /Giá nhà máy giấy thu mua 900 – 940 900 – 940 0 ▬ 0%
Dăm keo Nha Trang/Giá nhà máy giấy thu mua 2,480 – 2,510 2,480 – 2,510 0 ▬ 0%
Dăm keo Huế/ Giá nhà máy giấy thu mua 2,530 – 2,550 2,530 – 2,550 0 ▬ 0%

Giá dăm nguyên liệu giấy khu vực miền Nam ngày 30/10/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Dăm ván lạng Bình Dương/Giá nhà máy giấy thu mua 940 – 980 950 – 990 -10 ▼1.0%
Dăm ván lạng Bình Phước/Thu mua tại xưởng 780 – 800 790 – 810 -10 ▼1.3%
Dăm ván lạng Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy 860 – 920 870 – 930 -10 ▼1.1%
Rác ván bóc sạch Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy 700 – 710 710 – 720 -10 ▼1.4%
Dăm bìa tràm chưa bóc vỏ Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy 1,140 – 1,180 1,140 – 1,180 0 ▬ 0%
Dăm bìa tràm bóc vỏ Bình Phước/ Giá thu mua tại nhà máy 1,270 – 1,310 1,270 – 1,310 0 ▬ 0%

4. Thị trường bột giấy

Giá bột giấy ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Bột bạch đàn, bồ đề Phú Thọ/nhà máy mua vào 22,500-22,700 22,400-22,600 100 ▲0.4%
Bột giấy keo Phú Thọ/nhà máy mua vào 21,950-22,050 21,850-21,950 100 ▲0.5%
Bột bạch đàn, bồ đề Bắc Ninh/nhà máy mua vào 22,550-22,650 22,550-22,650 0 ▬ 0%
Bột giấy keo Bắc Ninh/nhà máy mua vào 21,750-21,950 21,650-21,950 50 ▲0.2%
Bột bạch đàn, bồ đề Hải Phòng/nhà máy mua vào 22,700-22,800 22,700-22,800 0 ▬ 0%
Bột giấy keo Hải Phòng/nhà máy mua vào 21,750-21,850 21,650-21,750 100 ▲0.5%

5. Thị trường giấy phế liệu

Giá phế liệu tại vựa/đại lý thu mua ngày 30/10/2023, đồng/kg (giá không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Giấy phế liệu trắng Hà Nội/Bán ra 5,650-5,750 5,650-5,750 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Bắc Ninh/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Nam Định/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu kẻ Nam Định/Mua vào 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Lạng Sơn/Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Vĩnh Phúc/ Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,600-2,700 2,600-2,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Bán ra hàng rời 3,050-3,150 3,050-3,150 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Bán ra hàng kiện 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Nam Định/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Bán ra hàng rời 2,700-2,800 2,700-2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,300-2,400 2,300-2,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 3,000–3,100 3,000–3,100 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,700 – 2,800 2,700 – 2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,300 – 2,400 2,300 – 2,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Quảng Trị /Bán ra hàng kiện 3,450 – 3,550 3,450 – 3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Quảng Trị /Mua vào 2,900–3,000 2,900–3,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đà Nẵng/Mua vào 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đà Nẵng/Bán ra hàng kiện 3,600–3,700 3,600–3,700 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bà Rịa – Vũng Tàu/Bán ra hàng kiện 3,000-3,100 3,000-3,100 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,650-3,850 3,650-3,850 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,050–3,150 3,050–3,150 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế tạp Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%

Giá phế liệu tại Nhà máy giấy cuộn ngày 30/10/2023, đồng/kg (giá chưa bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,500-3,600 3,500-3,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,000-3,200 3,000-3,200 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng kiện 3,850-4,050 3,850-4,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,900-4,000 3,900-4,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Long An/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Long An/ Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 3 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%

6. Thị trường giấy cuộn Carton

Giá giấy cuộn Carton tại nhà máy ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90 – 120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,250-7,350 7,250-7,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 190 khổ 131)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,150 – 7,250 7,150 – 7,250 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-120 khổ 120-130)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,150 – 7,350 7,150 – 7,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 115-120)

Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,750 – 7,850 7,750 – 7,850 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 2 (ĐL 115-120) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 7,650 – 7,850 7,650 – 7,850 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 115-120, trắng) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,400 8,200 – 8,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loại 1 (ĐL 170; nâu M8; gia keo 2 mặt) Bắc Ninh/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1

(ĐL 150; nâu thường)

Hải Dương/Nhà máy bán ra 8,050 – 8,150 8,050 – 8,150 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt trắng loại 1  (ĐL 150; trắng M1) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 11,200-11,400 11,200-11,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 2  (ĐL 150-170; nâu M6) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt loạn 3  (ĐL 170; nâu M8) Việt Trì/ Nhà máy bán ra 7,800-7,900 7,800-7,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 100) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,500 – 7,700 7,500 – 7,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng T3L (ĐL 110-115) Thanh Hoá/Nhà máy bán ra 7,300 – 7,500 7,300 – 7,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng M3L (ĐL 160) Thanh Hoá/ Nhà máy bán ra 7,300 – 7,400 7,300 – 7,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bà Rịa – Vũng Tàu/ Nhà máy bán ra 8,650 – 8,750 8,650 – 8,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 90-115)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,300 – 8,400 8,300 – 8,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 115-150)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,250 – 8,350 8,250 – 8,350 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-175)

Đồng Nai/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 110-140)

Long An/Nhà máy bán ra 8,550 – 8,650 8,550 – 8,650 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-175; trắng)

Long An/Nhà máy bán ra 10,300 – 10,400 10,300 – 10,400 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,100 – 8,200 8,100 – 8,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp sóng

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,000 – 8,100 8,000 – 8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 100)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,700– 8,800 8,700– 8,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 112)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500– 8,700 8,500– 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton lớp mặt

(ĐL 150-180)

Cần Thơ/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,600 8,500 – 8,600 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,550 – 8,750 8,550 – 8,750 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 120-180) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,000-8,100 8,000-8,100 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton S.Medium lớp sóng gia keo ( ĐL 95-100) Bình Dương/ Nhà máy bán ra 8,200 – 8,300 8,200 – 8,300 0 ▬ 0%
Giấy Chipboard (ĐL 450) Bình Phứớc/ Nhà máy bán ra 8,600 – 8,900 8,600 – 8,900 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner Bến Tre/ Nhà máy bán ra 8,500 – 8,700 8,500 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B120-B110 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner B140-B170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,300 – 8,500 8,300 – 8,500 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N120 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N140-150 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 8,600 – 8,700 8,600 – 8,700 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton Tesliner N200…270 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 9,000 – 9,200 9,000 – 9,200 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner I170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W140 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%
Giấy cuộn Carton WhiteTopliner W170 Hậu Giang/Nhà máy bán ra 12,600-12,800 12,600-12,800 0 ▬ 0%

7. Thị trường giấy cuộn in, viết

Giá giấy cuộn In, Viết, Copy tại nhà máy phía Bắc ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 26/10 +/ – %
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 76% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 24,350-24,450 24,350-24,450 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 24,650-24,750 24,650-24,750 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 76% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,650-23,750 23,650-23,750 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,950-24,050 23,950-24,050 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 76% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,000-23,100 23,000-23,100 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,300-23,400 23,300-23,400 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 24,450-24,550 24,450-24,550 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 76% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,450-23,550 23,450-23,550 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,750-23,850 23,750-23,850 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 60, độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,100-23,200 23,100-23,200 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 60, độ trắng 90-92% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 23,100 -23,200 23,100 -23,200 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 80-86% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 21,550-21,650 21,550-21,650 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 90-92% Phú Thọ/ Nhà máy bán ra 22,000-22,100 22,000-22,100 0 ▬ 0%

Giá giấy cuộn In, Viết, Copy tại đại lý ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 26/10 +/ – %
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 76% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 25,450-25,550 25,450-25,550 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 55-56, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 25,750-25,850 25,750-25,850 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 76% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,750-24,850 24,750-24,850 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 57-58, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 25,050-25,150 25,050-25,150 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,400-24,500 24,400-24,500 0 ▬ 0%
Giấy viết định lượng 60, độ trắng 90-92% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,900-25,000 24,900-25,000 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 25,550-25,650 25,550-25,650 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 55-56, độ trắng 90-92% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 26,150-26,250 26,150-26,250 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 57-58, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,850-24,950 24,850-24,950 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 60, độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,200-24,300 24,200-24,300 0 ▬ 0%
Giấy in định lượng 60, độ trắng 90-92% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,700-24,800 24,700-24,800 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 60, độ trắng 90-92% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 24,200-24,300 24,200-24,300 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 80-86% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 22,650-22,750 22,650-22,750 0 ▬ 0%
Giấy copy định lượng 65,66,70,80 độ trắng 90-92% Sài Gòn/ Đại lý bán ra 23,100-23,200 23,100-23,200 0 ▬ 0%
Giấy viết font nhập khẩu Bình Dương/ Đại lý bán ra 22,525-22,625 22,525-22,625 0 ▬ 0%
Giấy viết font nhập khẩu định lượng 60 Bình Dương/ Đại lý bán ra 23,025-23,125 23,025-23,125 0 ▬ 0%
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 300 – 400 Bình Dương/ Đại lý bán ra 24,075-24,125 24,075-24,125 0 ▬ 0%
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 210-230 Phía Nam/ Đại lý bán ra 25,150-25,350 25,150-25,350 0 ▬ 0%
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng trên 300 Phía Nam/ Đại lý bán ra 25,000-25,100 25,000-25,100 0 ▬ 0%
Giấy Ivory nhập khẩu định lượng 230 – 400 Hà Nội/Đại lý bán ra 23,925-24,125 23,925-24,125 0 ▬ 0%

8. Thị trường thành phẩm

Giá giấy Tissue ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Hàng nguyên sinh Bắc Giang/ nhà máy bán 25,450 – 25,550 25,350 – 25,450 100 ▲0.4%
Hàng tái sinh Bắc Giang/ nhà máy bán 22,950 – 23,050 22,900 – 23,000 50 ▲0.2%
Hàng nguyên sinh Bắc Ninh/đại lý bán 27,450 – 27,650 27,350 – 27,550 100 ▲0.4%
Hàng nguyên sinh Sài Gòn/ đại lý bán ra 27,500 – 27,600 27,400 – 27,500 100 ▲0.4%
Hàng tái sinh Sài Gòn/ đại lý bán ra 25,600 – 25,800 25,600 – 25,800 0 ▬ 0%
Hàng nguyên sinh Đồng Nai/ nhà máy bán 25,300 – 25,500 25,300 – 25,500 0 ▬ 0%
Hàng tái sinh Đồng Nai/ nhà máy bán 23,200 – 23,300 23,200 – 23,300 0 ▬ 0%

Giá mặt Kraft ngày 30/10/2023, đồng/kg (không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 30/10 27/10 +/ – %
Giấy Kraft Hà Nội 7,700-7,800 7,700-7,800 0 ▬ 0%
Giấy Kraft Bắc Ninh 7,550-7,650 7,550-7,650 0 ▬ 0%
Giấy Kraft Đà Nẵng/ ĐL 65 hàng Thái Lan 9,450-9,850 9,450-9,850 0 ▬ 0%
Giấy Kraft túi ĐL 70-120 Miền Nam/ Đại lý bán ra 10,700 -11,000 10,700 -11,000 0 ▬ 0%
Giấy Kraft H160 Hậu Giang/ Nhà máy bán ra 9,550-9,750 9,550-9,750 0 ▬ 0%
Giấy Kraft H200 – 230 Hậu Giang/ Nhà máy bán ra 9,650–9,850 9,650–9,850 0 ▬ 0%
Giấy Kraft H250 – 270 Hậu Giang/ Nhà máy bán ra 9,650-9,850 9,650-9,850 0 ▬ 0%
Giấy Kraft N140-150 Hậu Giang/ Nhà máy bán ra 8,000-8,100 8,000-8,100 0 ▬ 0%

Note: Giá giao tận kho người mua

Theo: thitruonggiay.com

_____________________
𝘊𝘰𝘯𝘵𝘢𝘤𝘵 𝘧𝘰𝘳 𝘸𝘰𝘳𝘬:

 

Giá giấy Kraft ngày 26/10

Công Ty CP Tập đoàn Timico
Facebook: Công Ty CP Tập Đoàn Timico
Website: https://timicogroup.vn/
Hotline: 07 6665 6668
Địa chỉ: KCN Đông Quế Sơn, TT Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam

 

Bài viết liên quan

Báo giá