Trang chủ / Tin Thị trường / Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Nhu cầu tiêu thụ khá vững tuy nhiên trước sự sụt giảm mạnh của lượng hàng nhập khẩu đặc biệt là từ thị trường Mỹ và EU sẽ khiến thị trường phế liệu tại nội địa tăng mạnh trong tháng 11. Trước thông tin tăng giá mạnh của giấy phế liệu nội địa trong tháng 11, các vựa và trạm ép cơ bản đã và đang thu gom số lượng khá lớn giấy phế liệu loại 1 và 2 nội địa để có thể đáp ứng được sản lượng thiếu hụt trong nước. Giá phế liệu loại 1 nhà máy thu mua tại miền Bắc ở mức 3,600-3,700 đồng/kg; loại 2 khoảng 3,300 đồng/kg. Tại phía Nam giá phế liệu duy trì ở mức 3,850-4,000 đồng/kg; loại 2 quanh mức 3,300-3,400 đồng/kg.

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Giá trung bình giấy phế liệu bìa Carton trên những thị trường chính của Trung Quốc tiếp tục tăng nhẹ, tuy nhiên sau khi quy đổi theo tỷ giá hối đoái giá đạt mức 216.57 USD/tấn (-1.5%), tương đương 5,400 VNĐ/kg. Trong khi các nhà sản xuất riêng lẻ ở Sơn Đông hạ giá, miền Trung và miền Nam Trung Quốc duy trì đà tăng. Nguồn cung hàng hóa trên thị trường tăng cao trong dịp lễ hội thương mại điện tử nên có thể có nguy cơ giá giấy giảm trong thời gian tới.

Các nhà máy khu vực Bắc Ninh thu gom phế với số lượng khá lớn, nhà máy giấy tại Ninh Bình dự kiến tăng nhẹ giá phế kể từ ngày mai 1/11. Khu vực phía Nam lượng hàng OCC nhập khẩu sụt giảm đã khiến các nhà máy bắt buộc phải sử dụng phế liệu nội địa mặc dù chất lượng phế loại 1 hiện tại không cao.

Giá phế liệu tại vựa/đại lý thu mua ngày 31/10/2023, đồng/kg (giá không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 31/10 30/10 +/ – %
Giấy phế liệu trắng Hà Nội/Bán ra 5,650-5,750 5,650-5,750 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Bắc Ninh/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Nam Định/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu kẻ Nam Định/Mua vào 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Lạng Sơn/Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Vĩnh Phúc/ Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,600-2,700 2,600-2,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Bán ra hàng rời 3,050-3,150 3,050-3,150 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Bán ra hàng kiện 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Nam Định/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Bán ra hàng rời 2,700-2,800 2,700-2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,300-2,400 2,300-2,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 3,000–3,100 3,000–3,100 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,700 – 2,800 2,700 – 2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,300 – 2,400 2,300 – 2,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Quảng Trị /Bán ra hàng kiện 3,450 – 3,550 3,450 – 3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Quảng Trị /Mua vào 2,900–3,000 2,900–3,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đà Nẵng/Mua vào 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đà Nẵng/Bán ra hàng kiện 3,600–3,700 3,600–3,700 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bà Rịa – Vũng Tàu/Bán ra hàng kiện 3,000-3,100 3,000-3,100 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,650-3,850 3,650-3,850 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,050–3,150 3,050–3,150 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế tạp Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%

Giá phế liệu tại Nhà máy giấy cuộn ngày 31/10/2023, đồng/kg (giá chưa bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 31/10 30/10 +/ – %
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,500-3,600 3,500-3,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,000-3,200 3,000-3,200 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng kiện 3,850-4,050 3,850-4,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,900-4,000 3,900-4,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Long An/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Long An/ Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 3 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%

Giá giấy phế liệu bìa Carton loại 1 mua tại nhà máy cập nhật đến ngày 31/10/2023 (đồng/kg) (đã bao gồm VAT)

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Nhu cầu tiêu thụ khá vững tuy nhiên trước sự sụt giảm mạnh của lượng hàng nhập khẩu đặc biệt là từ thị trường Mỹ và EU sẽ khiến thị trường phế liệu tại nội địa tăng mạnh trong tháng 11. Trước thông tin tăng giá mạnh của giấy phế liệu nội địa trong tháng 11, các vựa và trạm ép cơ bản đã và đang thu gom số lượng khá lớn giấy phế liệu loại 1 và 2 nội địa để có thể đáp ứng được sản lượng thiếu hụt trong nước. Giá phế liệu loại 1 nhà máy thu mua tại miền Bắc ở mức 3,600-3,700 đồng/kg; loại 2 khoảng 3,300 đồng/kg. Tại phía Nam giá phế liệu duy trì ở mức 3,850-4,000 đồng/kg; loại 2 quanh mức 3,300-3,400 đồng/kg.

Giá trung bình giấy phế liệu bìa Carton trên những thị trường chính của Trung Quốc tiếp tục tăng nhẹ, tuy nhiên sau khi quy đổi theo tỷ giá hối đoái giá đạt mức 216.57 USD/tấn (-1.5%), tương đương 5,400 VNĐ/kg. Trong khi các nhà sản xuất riêng lẻ ở Sơn Đông hạ giá, miền Trung và miền Nam Trung Quốc duy trì đà tăng. Nguồn cung hàng hóa trên thị trường tăng cao trong dịp lễ hội thương mại điện tử nên có thể có nguy cơ giá giấy giảm trong thời gian tới.

Các nhà máy khu vực Bắc Ninh thu gom phế với số lượng khá lớn, nhà máy giấy tại Ninh Bình dự kiến tăng nhẹ giá phế kể từ ngày mai 1/11. Khu vực phía Nam lượng hàng OCC nhập khẩu sụt giảm đã khiến các nhà máy bắt buộc phải sử dụng phế liệu nội địa mặc dù chất lượng phế loại 1 hiện tại không cao.

Giá phế liệu tại vựa/đại lý thu mua ngày 31/10/2023, đồng/kg (giá không bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 31/10 30/10 +/ – %
Giấy phế liệu trắng Hà Nội/Bán ra 5,650-5,750 5,650-5,750 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Bắc Ninh/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu trắng Nam Định/Bán ra 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu kẻ Nam Định/Mua vào 5,750-5,850 5,750-5,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Lạng Sơn/Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu báo Vĩnh Phúc/ Mua vào 8,550-8,650 8,550-8,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Bán ra hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,600-2,700 2,600-2,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Hà Nam/Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Bán ra hàng rời 3,050-3,150 3,050-3,150 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Bán ra hàng kiện 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Hà Nội/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Nam Định/Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Nam Định/ Bán ra hàng rời 2,700-2,800 2,700-2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Nam Định/ Mua vào hàng rời 2,300-2,400 2,300-2,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Mua vào hàng rời 2,500-2,600 2,500-2,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/ Mua vào hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 3,150-3,250 3,150-3,250 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,750-2,850 2,750-2,850 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Ninh Bình/Bán ra hàng rời 2,400-2,500 2,400-2,500 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 3,000–3,100 3,000–3,100 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,700 – 2,800 2,700 – 2,800 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hóa/Bán ra hàng rời 2,300 – 2,400 2,300 – 2,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Quảng Trị /Bán ra hàng kiện 3,450 – 3,550 3,450 – 3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Quảng Trị /Mua vào 2,900–3,000 2,900–3,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đà Nẵng/Mua vào 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đà Nẵng/Bán ra hàng kiện 3,600–3,700 3,600–3,700 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bà Rịa – Vũng Tàu/Bán ra hàng kiện 3,000-3,100 3,000-3,100 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 2,950-3,050 2,950-3,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,650-3,850 3,650-3,850 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,050–3,150 3,050–3,150 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế tạp Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,550-2,650 2,550-2,650 0 ▬ 0%

Giá phế liệu tại Nhà máy giấy cuộn ngày 31/10/2023, đồng/kg (giá chưa bao gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 31/10 30/10 +/ – %
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,500-3,600 3,500-3,600 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Bắc Ninh/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng kiện 3,600-3,700 3,600-3,700 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 1 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 2 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 3,000-3,200 3,000-3,200 0 ▬ 0%
Giấy phế liệu bìa Carton loại 3 Thanh Hoá/Mua vào hàng rời 2,800-2,900 2,800-2,900 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng kiện 3,300-3,400 3,300-3,400 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Đồng Nai/Mua vào hàng rời 3,200-3,300 3,200-3,300 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng kiện 3,850-4,050 3,850-4,050 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Đồng Nai/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,900-4,000 3,900-4,000 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Bình Dương/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Long An/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Long An/ Mua vào hàng rời 3,450-3,550 3,450-3,550 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 1 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,850-3,950 3,850-3,950 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 2 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 3,350-3,450 3,350-3,450 0 ▬ 0%
Giấy bìa carton phế liệu loại 3 Sài Gòn/ Mua vào hàng rời 2,850-2,950 2,850-2,950 0 ▬ 0%

Giá giấy phế liệu bìa Carton loại 1 mua tại nhà máy cập nhật đến ngày 31/10/2023 (đồng/kg) (đã bao gồm VAT)

Theo: thitruonggiay.com

_____________________
𝘊𝘰𝘯𝘵𝘢𝘤𝘵 𝘧𝘰𝘳 𝘸𝘰𝘳𝘬:

 

Giá giấy Kraft ngày 26/10

Công Ty CP Tập đoàn Timico
Facebook: Công Ty CP Tập Đoàn Timico
Website: https://timicogroup.vn/
Hotline: 07 6665 6668
Địa chỉ: KCN Đông Quế Sơn, TT Hương An, Quế Sơn, Quảng Nam

Bài viết liên quan

Báo giá