Trang chủ / Tin Thị trường

Các loại giấy in offset phổ biến trên thị trường

Các loại giấy in offset phổ biến trên thị trường

In ấn bằng công nghệ Offset được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng bởi, đặc biệt là những khách hàng có nhu cầu in ấn số lượng nhiều. Các sản phẩm được in ấn bằng công nghệ Offset cho màu sắc, thông tin hiển thị rất sắc nét, đẹp mắt. Việc lựa chọn các loại giấy in offset phù hợp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc in ấn. Mỗi loại giấy đều có kiểu dáng và chất liệu khác nhau, mỗi loại phục vụ một mục đích cụ thể. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về đặc điểm cũng như ứng dụng của từng loại. Hãy cùng Timico Group tìm hiểu chi tiết về in Offset là gì, ưu điểm khi in ấn bằng công nghệ Offset và các loại giấy in Offset được dùng phổ biến nhất hiện nay.

Tổng hợp giá nguyên liệu giấy và sản phẩm giấy ngày 01/11

Tổng hợp giá nguyên liệu giấy và sản phẩm giấy ngày 01/11
Thị trường gỗ tròn

Giá gỗ keo tròn ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Khu vực Thị trường 01/11 31/10 +/ – %
Gỗ keo vanh <30 Miền Nam Bà Rịa Vũng Tàu/ Giá thương lái bán ra 1,140 – 1,190 1,140 – 1,190 0 ▬ 0% Miền Bắc Lạng Sơn /Giá mua vào tại xưởng 880 – 890 880 – 890 0 ▬ 0% Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng 900 – 960 900 – 960 0 ▬ 0% Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,070 – 1,110 1,070 – 1,110 0 ▬ 0% Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 980 – 1,000 980 – 1,000 0 ▬ 0% Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,110 – 1,130 1,110 – 1,130 0 ▬ 0% Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng 890 – 930 890 – 930 0 ▬ 0% Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng 960 – 980 960 – 980 0 ▬ 0% Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,180 – 1,200 1,180 – 1,200 0 ▬ 0% Bắc Giang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,110 – 1,130 1,110 – 1,130 0 ▬ 0% Nghi Sơn / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,180 – 1,230 1,180 – 1,230 0 ▬ 0% Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng 1,010 – 1,040 1,010 – 1,040 0 ▬ 0% Miền Trung Hà Tĩnh/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,130 – 1,160 1,130 – 1,160 0 ▬ 0% Quảng Bình/ Giá mua vào tại xưởng 880 – 930 880 – 930 0 ▬ 0% Quảng Trị/ Giá mua vào tại xưởng 930 – 950 930 – 950 0 ▬ 0% Nghệ An/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,150 – 1,170 1,150 – 1,170 0 ▬ 0% Nha Trang / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,310 – 1,330 1,310 – 1,330 0 ▬ 0% Đà Nẵng/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,230 – 1,280 1,230 – 1,280 0 ▬ 0% Huế/Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,250 – 1,270 1,250 – 1,270 0 ▬ 0% Quy Nhơn/ Giá mua tại xưởng lõi trắng 1,410 – 1,430 1,410 – 1,430 0 ▬ 0% Quảng Nam/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,270 – 1,290 1,270 – 1,290 0 ▬ 0% Quảng Ngãi/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,250 – 1,290 1,250 – 1,290 0 ▬ 0% Ba Tơ (Quảng Ngãi)/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,060 – 1,090 1,060 – 1,090 0 ▬ 0% Khánh Hòa/ Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,350 – 1,370 1,350 – 1,370 0 ▬ 0% Gia Lai/ Giá mua tại xưởng lõi trắng 1,190 – 1,220 1,190 – 1,220 0 ▬ 0% Gỗ keo vanh 30-60 Miền Bắc Phú Thọ / Giá mua vào tại xưởng 1,220 – 1,270 1,220 – 1,270 0 ▬ 0% Thái Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 1,230 – 1,280 1,230 – 1,280 0 ▬ 0% Quảng Ninh / Giá mua vào tại xưởng 1,220 – 1,240 1,220 – 1,240 0 ▬ 0% Thanh Hóa / Giá mua vào tại xưởng 1,110 – 1,150 1,110 – 1,150 0 ▬ 0% Thanh Hóa /Thương lái mua vào 1,010 – 1,050 1,010 – 1,050 0 ▬ 0% Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng 1,130 – 1,150 1,130 – 1,150 0 ▬ 0% Vĩnh Phúc / Giá mua vào tại xưởng lõi trắng 1,120 – 1,240 1,120 – 1,240 0 ▬ 0% Hòa Bình / Giá mua vào tại xưởng 1,170 – 1,190 1,170 – 1,190 0 ▬ 0% Lạng Sơn/ Giá mua vào tại xưởng 1,180 – 1,200 1,180 – 1,200 0 ▬ 0% Bắc Giang/ Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng 1,020 – 1,070 1,020 – 1,070 0 ▬ 0% Miền Trung Hà Tĩnh / Giá mua vào tại xưởng khu vực cửa rừng 1,030 – 1,080 1,030 – 1,080 0 ▬ 0% Huế / Giá mua vào tại xưởng 1,170 – 1,190 1,170 – 1,190 0 ▬ 0% Gia Lai / Giá mua vào tại xưởng 1,150 – 1,250 1,150 – 1,250 0 ▬ 0% Đắk Lắk /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) 1,000 – 1,030 1,000 – 1,030 0 ▬ 0% Đắk Nông /Giá mua vào tại xưởng (30 – 40) 1,000 – 1,030 1,000 – 1,030 0 ▬ 0% Gỗ keo vanh 30-80 Miền Bắc Phú Thọ/Giá mua vào tại xưởng hàng Thanh Hóa 1,250 – 1,320 1,250 – 1,320 0 ▬ 0% Gỗ keo vanh >50 Miền Trung Quảng Nam /Giá mua vào tại xưởng 1,390 – 1,410 1,390 – 1,410 0 ▬ 0%
Tây Nguyên / Giá mua vào tại xưởng 1,360 – 1,390 1,360 – 1,390 0 ▬ 0%
Hà Tĩnh /Giá mua vào tại xưởng 1,070 – 1,120 1,070 – 1,120 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >60 Miền Bắc Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 1,380 – 1,580 1,380 – 1,580 0 ▬ 0%
Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng 1,315 – 1,345 1,315 – 1,345 0 ▬ 0%
Thanh Hóa /Giá thương lái mua vào 1,340 – 1,360 1,340 – 1,360 0 ▬ 0%
Thanh Hóa /Giá mua vào tại xưởng 1,340 – 1,360 1,340 – 1,360 0 ▬ 0%
Miền Nam Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 1,460 – 1,480 1,460 – 1,480 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >70 Miền Bắc Hải Dương /Thương lái mua vào 1,720 – 1,740 1,720 – 1,740 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh 70-80 Miền Bắc Hòa Bình /Giá mua vào tại xưởng 1,530 – 1,550 1,530 – 1,550 0 ▬ 0%
Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 1,530 – 1,550 1,530 – 1,550 0 ▬ 0%
Miền Trung Huế /Giá mua vào tại xưởng 1,710 – 1,730 1,710 – 1,730 0 ▬ 0%
Gỗ keo vanh >80 Miền Bắc Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 1,845 – 1,945 1,845 – 1,945 0 ▬ 0%
Miền Nam Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,960 – 2,000 1,960 – 2,000 0 ▬ 0%

Lưu ý: Giá thương lái bán ra là giá của thương lái bán gỗ cho xưởng tại bãi của mình không gồm cước vận chuyển

Giá gỗ cao su ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 01/11 31/10 +/ – %
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,700 1,600 – 1,700 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 30 – 60 Bình Dương /Giá mua vào tại xưởng 1,450 – 1,550 1,450 – 1,550 0 ▬ 0%
Gỗ cao su đường kính 10 – 25cm, dài 1,3m Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 1,550 – 1,650 1,550 – 1,650 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng 1,550 – 1,600 1,550 – 1,600 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Bình Phước/ Giá mua vào tại xưởng 1,800 – 1,850 1,800 – 1,850 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Bình Dương/ Giá mua vào tại xưởng 1,810 – 1,840 1,810 – 1,840 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Tây Ninh/ Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,700 1,600 – 1,700 0 ▬ 0%
Gỗ cao su Campuchia vanh 65 – 70 Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng 1,790 – 1,840 1,790 – 1,840 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Đồng Nai/ Giá mua vào tại xưởng 1,570 – 1,620 1,570 – 1,620 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 65 – 70 Bình Thuận /Giá thương lái bán ra 1,570 – 1,600 1,570 – 1,600 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 40-70 Tây Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 1,600 – 1,630 1,600 – 1,630 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 40-70 Daklak /Giá thương lái bán ra 1,590 – 1,630 1,590 – 1,630 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 40-70 Dak Nông /Giá thương lái bán ra 1,550 – 1,590 1,550 – 1,590 0 ▬ 0%
Gỗ cao su vanh 40-70 Kon Tum /Giá thương lái bán ra 1,590 – 1,790 1,590 – 1,790 0 ▬ 0%

Giá gỗ bạch đàn, tạp, thông, điều ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT)

Mặt hàng Thị trường 01/11 31/10 +/ – %
Gỗ bạch đàn vanh <30 Thái Nguyên /Giá mua vào tại xưởng 980 – 1,020 990 – 1,030 -10 ▼1.0% Thái Nguyên /Giá nhà máy thu mua 1,070 – 1,120 1,080 – 1,130 -10 ▼0.9% Quảng Ninh /Giá mua vào tại xưởng 830 – 870 840 – 880 -10 ▼1.1% Gỗ bạch đàn vanh >60 (site) Bắc Giang/Giá mua vào tại xưởng 1,210 – 1,250 1,220 – 1,260 -10 ▼0.8%
Gỗ bạch đàn vanh <30 Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy 810 - 830 810 - 830 0 ▬ 0% Gỗ thông tròn (site) Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 700 – 720 710 – 730 -10 ▼1.4% Gỗ thông vanh <30 Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua 1,140 – 1,170 1,150 – 1,180 -10 ▼0.8% Gỗ thông vanh 30 – 60 Tuyên Quang (site) Tuyên Quang /Giá mua vào tại xưởng 965 – 1,005 975 – 1,015 -10 ▼1.0% Gỗ thông vanh >60 (tấn) Tây Nguyên /Thương lái bán ra bốc lên xe 1,870 – 1,970 1,870 – 1,970 0 ▬ 0%
Gỗ thông vanh <30 Quảng Trị / Giá thu mua tại nhà máy 870 - 970 870 - 970 0 ▬ 0% Gỗ điều Bình Phước /Giá mua vào tại xưởng 955 – 1,085 955 – 1,085 0 ▬ 0% Gỗ tạp đường kính 13 - 50 (m3) Phú Thọ /Giá mua vào tại xưởng 910 – 940 920 – 950 -10 ▼1.1% Thị trường củi, mùn cưa Giá gỗ củi ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT) Mặt hàng Thị trường 01/11 31/10 +/ - % Củi keo Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 850 850 0 ▬ 0% Củi bạch đàn, mỡ, bồ đề Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 820 820 0 ▬ 0% Củi thông Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 860 860 0 ▬ 0% Củi sa mộc Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 770 770 0 ▬ 0% Củi đầu mẩu, đầu nan các loại Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 680 680 0 ▬ 0% Bìa thông, sa mộc Thái Nguyên/Nhà máy thu mua 580 580 0 ▬ 0% Củi keo Tuyên Quang/Nhà máy thu mua 890 890 0 ▬ 0% Củi keo Bắc Giang/Nhà máy thu mua 940 940 0 ▬ 0% Củi keo Hoà Bình/Nhà máy thu mua 870 870 0 ▬ 0% Củi keo Phú Thọ/Nhà máy thu mua 870 870 0 ▬ 0% Củi keo Quảng Trị/ Nhà máy thu mua 1,000 1,000 0 ▬ 0% Củi tạp Quảng Trị/ Nhà máy thu mua 1,020 1,020 0 ▬ 0% Củi tạp Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,090 1,090 0 ▬ 0% Củi cao su Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,120 1,120 0 ▬ 0% Củi keo Quảng Nam/Nhà máy thu mua 1,150 1,150 0 ▬ 0% Củi tạp Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua 1,040 1,040 0 ▬ 0% Củi cao su Quy Nhơn/ Nhà máy thu mua 1,060 1,060 0 ▬ 0% Củi cao su Tây Nguyên /Thương lái mua vào 780 – 880 780 – 880 0 ▬ 0% Củi muồng Daklak /Thương lái mua vào 705 – 725 705 – 725 0 ▬ 0% Củi cà phê Daklak /Thương lái mua vào 920 – 1,020 920 – 1,020 0 ▬ 0% Củi cà phê Dak Nông /Thương lái mua vào 955 – 1,055 955 – 1,055 0 ▬ 0% Củi xà cừ Daklak /Thương lái mua vào 925 925 0 ▬ 0% Củi xà cừ Dak Nông /Thương lái mua vào 1,030 1,030 0 ▬ 0% Củi đòn cao su Đak lak nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,125 1,125 0 ▬ 0% Củi đòn cao su Đak Nông nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,080 1,080 0 ▬ 0% Củi đòn cao su Bình Phước nhập từ Bình Dương /Thương lái mua vào 1,115 1,125 -10 ▼0.9% Củi tạp xay Bình Định /Thương lái mua vào 935 935 0 ▬ 0% Củi cao su Khánh Hòa /Thương lái mua vào 1,100 1,100 0 ▬ 0% Bao bì cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,065 1,075 -10 ▼0.9% Lõi cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 935 945 -10 ▼1.0% Củi đòn cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,040 1,050 -10 ▼0.9% Củi đòn cao su Đăk Lăk Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,170 1,180 -10 ▼0.8% Củi đòn cao su Đăk Nông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,090 1,100 -10 ▼0.9% Củi đòn cao su Tây Ninh, Bình Dương Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,070 1,080 -10 ▼0.9% Củi ba – gết cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 930 940 -10 ▼1.0% Củi đầu trâu Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 760 770 -10 ▼1.3% Củi bìa cao su, Domino, đầu cắt cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 910 920 -10 ▼1.1% Bìa gốc cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 810 820 -10 ▼1.2% Gốc cao su chẻ Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 880 890 -10 ▼1.1% Gốc cao su nguyên Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 880 890 -10 ▼1.1% Rễ cao su Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 890 900 -10 ▼1.1% Củi thông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 1,370 1,380 -10 ▼0.7% Củi bìa thông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 990 1,000 -10 ▼1.0% Củi tràm, keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 860 870 -10 ▼1.1% Củi điều Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 730 740 -10 ▼1.3% Củi tạp (bao gồm cả củi Muồng) Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 630 640 -10 ▼1.5% Củi tạp Đăk Lăk Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 870 880 -10 ▼1.1% Củi tạp Đăk Nông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 950 960 -10 ▼1.0% Củi gòn, củi cây hông Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 840 850 -10 ▼1.1% Củi tràm nước Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 740 750 -10 ▼1.3% Đầu mẩu keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 840 850 -10 ▼1.1% Củi đòn keo Bình Phước /Giá thu mua tại nhà máy 990 1,000 -10 ▼1.0% Giá mùn cưa ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT) Mặt hàng Thị trường 01/11 31/10 +/ - % Mùn cưa làm viên nén Hải Phòng /Giá nhà máy nhập 850 850 0 ▬ 0% Mùn cưa tạp khô Miền Bắc /Giá tại mặt đất 850 850 0 ▬ 0% Mùn cưa Miền Trung /Giá nhà máy nhập 840 – 940 840 – 940 0 ▬ 0% Mùn cưa tạp Thái Bình /Giá nhà máy nhập 790 – 860 790 – 860 0 ▬ 0% Mùn cưa Quảng Ninh/Giá nhà máy nhập 900 – 950 900 – 950 0 ▬ 0% Mùn cưa Bắc Giang/Giá tại xưởng 910 910 0 ▬ 0% Thị trường dăm giấy Giá dăm nguyên liệu giấy miền Bắc ngày 01/11/2023 (nghìn đồng/tấn, chưa gồm VAT) Mặt hàng Thị trường 01/11 31/10 +/- % Dăm keo loại 1 Quy khô Tuyên Quang /giá nhà máy giấy thu mua 2,310 – 2,340 2,310 – 2,340 0 ▬ 0% Thái Nguyên / giá nhà máy MDF thu mua (giá tấn tươi) 1,080 – 1,140 1,080 – 1,140 0 ▬ 0% Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua 2,370 – 2,390 2,370 – 2,390 0 ▬ 0% Dăm keo loại 2 Quy khô Tuyên Quang/ Giá nhà máy giấy thu mua 2,280 – 2,310 2,280 – 2,310 0 ▬ 0% Phú Thọ/Giá nhà máy giấy thu mua 2,310 – 2,330 2,310 – 2,330 0 ▬ 0% Dăm ván bóc Tuyên Quang/Giá nhà máy giấy thu mua (giá tấn tươi) 1,410 – 1,460 1,410 – 1,460 0 ▬ 0% Dăm ván bóc Thái Nguyên/Giá nhà máy MDF thu mua 790 – 820 790 – 820 0 ▬ 0% Nguyên liệu rác sạch Tuyên Quang/Giá nhà máy thu mua 630 – 650 630 – 650 0 ▬ 0% Nguyên liệu rác sạch Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua 640 – 660 640 – 660 0 ▬ 0% Dăm ván bóc Bắc Giang/Giá nhà máy thu mua 830 – 880 830 – 880 0 ▬ 0% Nguyên liệu rác sạch Thái Nguyên/Giá nhà máy thu mua 590 – 620 590 – 620 0 ▬ 0% Nguyên liệu rác sạch Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua 590 – 620 590 – 620 0 ▬ 0% Dăm ván bóc loại A (Vỏ < 10%) Phú Thọ/Giá nhà máy thu mua 790 – 830 790 – 830 0 ▬ 0% Dăm ván bóc loại B (10

Giá Bột giấy ngày 01/11: Sản lượng tiêu thụ ổn định

Giá Bột giấy ngày 01/11: Sản lượng tiêu thụ ổn định

Tuần này các mặt hàng tiêu thụ chậm hơn, các nhà máy cơ bản giữ giá bán ra đối với bột giấy kể từ đầu tuần. Hiện tại giá bột bạch đàn ở mức khoảng 22,600 đồng/kg trong khi giá bột keo cũng đã gần chạm mốc 22,000 đồng/kg.

Vào cuối tháng 9/2023, tồn kho bột gỗ tại ba cảng lớn của Trung Quốc đạt tổng cộng 1.75 triệu tấn, giảm 11.3% so với tháng trước. Tồn kho bột gỗ tại cảng Thanh Đảo xấp xỉ 1.02 triệu tấn, giảm 100,000 tấn so với tháng trước. Tồn kho bột gỗ tại cảng Changshu khoảng 690,000 tấn, giảm 130,000 tấn so với tháng trước. Tồn kho bột gỗ tại cảng Bảo Định khoảng 40,000 tấn, tăng nhẹ so với tháng trước.

Giá giấy cuộn Carton ngày 01/11: Hầu hết các nhà máy đã tăng được giá cho đơn hàng mới

Giá giấy cuộn Carton ngày 01/11: Hầu hết các nhà máy đã tăng được giá cho đơn hàng mới

Bước sang tháng 11, các nhà máy cơ bản đã nâng được giá giấy so với tháng 10 từ 200-300 đồng/kg. Giá giấy sóng tại miền Bắc có mức giá thanh toán ngay khoảng 7,300 đồng/kg; giấy mặt khoảng 8,300 đồng/kg. Khu vực miền Nam giá sóng khoảng 8,200 đồng/kg; giá giấy mặt khoảng 9,000 đồng/kg.

Giá giấy Kraft ngày 01/11: Tiếp tục đi ngang

Giá giấy Kraft ngày 01/11: Tiếp tục đi ngang

Thị trường tiếp tục đi ngang vào phiên giao dịch sáng nay, hầu hết các nhà máy giấy đi chào hàng và chưa nhận được thông tin phản hồi tích cực từ các nhà bao bì. Hiện tại, một số nhà máy giấy chưa tăng được giá trong tháng 10 dự kiến sẽ tăng khoảng 300 đồng/kg vào tháng 11. Tình hình tiêu thụ hiện tại sẽ khiến các bên lo ngại tồn kho tăng vào cuối năm. Hôm nay, giá giấy tái sinh ở mức 7,800 đồng/kg (miền Bắc) và 8,000 đồng/kg tại miền Nam.

Chào giá xuất khẩu giấy cuộn Carton lớp sóng ngày 01/11: Nhu cầu cải thiện

Chào giá xuất khẩu giấy cuộn Carton lớp sóng ngày 01/11: Nhu cầu cải thiện

Chào giá xuất khẩu CIF giấy cuộn Carton lớp sóng duy trì trong vùng giá thấp khi nhu cầu từ thị trường Trung Quốc chưa có dấu hiệu cải thiện rõ rệt. Các nhà máy bán xuất khẩu cũng đang gặp nhiều khó khăn về cả giá và sản lượng bán ra.

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Giá giấy phế liệu ngày 31/10: Lượng hàng nhập khẩu giảm sâu

Nhu cầu tiêu thụ khá vững tuy nhiên trước sự sụt giảm mạnh của lượng hàng nhập khẩu đặc biệt là từ thị trường Mỹ và EU sẽ khiến thị trường phế liệu tại nội địa tăng mạnh trong tháng 11. Trước thông tin tăng giá mạnh của giấy phế liệu nội địa trong tháng 11, các vựa và trạm ép cơ bản đã và đang thu gom số lượng khá lớn giấy phế liệu loại 1 và 2 nội địa để có thể đáp ứng được sản lượng thiếu hụt trong nước. Giá phế liệu loại 1 nhà máy thu mua tại miền Bắc ở mức 3,600-3,700 đồng/kg; loại 2 khoảng 3,300 đồng/kg. Tại phía Nam giá phế liệu duy trì ở mức 3,850-4,000 đồng/kg; loại 2 quanh mức 3,300-3,400 đồng/kg.

Chào giá nhập khẩu giấy phế liệu ngày 31/10: Thiếu hụt nguồn cung

Chào giá nhập khẩu giấy phế liệu ngày 31/10: Thiếu hụt nguồn cung

Giá chào nhập khẩu giấy phế liệu từ các thị trường ổn định sau khi tăng mạnh 5-7 USD/tấn vào giữa tuần trước. Dự kiến giá còn dư địa tăng do nguồn cung từ Mỹ và Hàn Quốc khá khan hàng. Giá OCC nội địa tại Việt Nam và Thái Lan rẻ hơn nhiều so với nguyên liệu nhập khẩu. Giá chào phế cuối tháng 10 dự kiến tăng 5 USD mỗi tấn, lượng hàng về ít hơn so với cùng kì khoảng 30%

Chào giá xuất khẩu giấy cuộn Carton lớp mặt ngày 31/10: Cải thiện tiêu thụ

Chào giá xuất khẩu giấy cuộn Carton lớp mặt ngày 31/10: Cải thiện tiêu thụ

Chào giá xuất khẩu FOB, CIF giấy cuộn Carton lớp mặt đồng loạt tăng 3 USD/tấn vào giữa tuần trước. Lượng hàng bán cho các đại lý cũng liên tục giảm, các nhà máy bán xuất khẩu cũng gặp nhiều khó khăn về cả giá và sản lượng bán ra.

Báo giá